Báo giá các loại tấm inox mới nhất tháng 06/2024. Chúng tôi luôn cam kết hàng chính hãng, chất lượng, giá tốt nhất, tư vấn nhiệt tình, giao hàng tận nơi cho quý khách hàng. Ngoài ra, có thể đáp ứng theo yêu cầu riêng về kích thước, kiểu dáng, màu sắc sản phẩm. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu các thông tin chi tiết hơn về các loại tấm inox trong bài viết dưới đây.
Khách hàng có nhu cầu tư vấn, mua hàng liên hệ theo Hotline:
Địa chỉ: 55 Đường 4, KĐT Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Hotline, Zalo: 0936146484
Tấm inox, hay còn gọi là thép không gỉ, là một loại vật liệu kim loại được làm từ hợp kim của sắt với tối thiểu 10,5% crôm. Chính hàm lượng crôm cao giúp tấm inox có khả năng chống ăn mòn vượt trội, không bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước hoặc không khí. Được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, y tế, và gia dụng, tấm inox không chỉ bền bỉ, chịu được nhiệt độ cao mà còn có bề mặt sáng bóng, dễ dàng vệ sinh, giữ cho sản phẩm luôn mới mẻ và đẹp mắt.
Tấm inox với nhiều tính năng vượt trội được ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp, giúp nâng cao hiệu quả sản xuất và chất lượng sản phẩm. Sau đây là các ứng dụng mà tấm inox thường được sử dụng:
Xây Dựng Và Kiến Trúc: Tấm inox được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và kiến trúc, đặc biệt là trong các công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ cao và độ bền vượt trội. Inox thường được sử dụng để làm lan can, cầu thang, tay vịn, và các chi tiết trang trí ngoại thất nhờ vào khả năng chống ăn mòn, chịu lực tốt và không bị gỉ sét dưới tác động của môi trường. Ngoài ra, tấm inox còn được dùng để làm mặt dựng (facade) cho các tòa nhà, tạo nên vẻ ngoài hiện đại và sang trọng.
Trang Trí Nội Thất: Trong lĩnh vực trang trí nội thất, tấm inox là lựa chọn phổ biến cho các hạng mục như ốp tường, ốp cột, và các chi tiết trang trí trong nhà. Với bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và không bị ăn mòn, inox mang lại vẻ đẹp tinh tế, sang trọng và hiện đại cho không gian sống. Inox cũng được sử dụng để chế tạo các đồ nội thất như bàn, ghế, tủ, và kệ, tạo điểm nhấn độc đáo và bền bỉ cho các công trình nội thất cao cấp.
Bảng Hiệu Quảng Cáo: Tấm inox là vật liệu lý tưởng cho việc sản xuất bảng hiệu quảng cáo nhờ vào độ bền cao, khả năng chống oxy hóa và khả năng giữ được độ sáng bóng lâu dài. Các bảng hiệu làm từ inox không chỉ nổi bật mà còn chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo tính thẩm mỹ và hiệu quả quảng bá trong thời gian dài. Inox cũng được sử dụng để tạo ra các chữ nổi, logo và các chi tiết trang trí khác trên bảng hiệu, giúp nâng cao tính chuyên nghiệp và đẳng cấp của thương hiệu.
Dưới đây là bảng giá tấm inox 304 và tấm inox 201, tấm inox sóng nước 3d:
Bảng giá tấm inox 304:
STT
TÊN SẢN PHẨM
Trọng Lượng (Kg)
Kích Thước
ĐVT
Gía Bán
1
Tấm Vàng Gương 304_0.8
19
1.219 x 2.438
Tấm
2.090.000
2
Tấm Vàng Gương 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
2.420.000
3
Tấm Vàng Gương 304_1.2
28
1.219 x 2.438
Tấm
2.915.000
4
Tấm Vàng Gương 304_2.0
47
1.219 x 2.438
Tấm
5.555.000
5
Tấm Vàng Xước HL 304_0.6
14
1.219 x 2.438
Tấm
1.600.000
6
Tấm Vàng Xước HL 304_0.8
19
1.219 x 2.438
Tấm
2.035.000
7
Tấm Vàng Xước HL 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
2.365.000
8
Tấm Vàng Xước HL 304_1.2
28
1.219 x 2.438
Tấm
2.860.000
9
Tấm Vàng Xước HL 304_1.2*3050
35
1.219 x 3.050
Tấm
4.345.000
10
Tấm Vàng Xước HL 304_1.5
35
1.219 x 2.438
Tấm
4.290.000
11
Tấm Vàng Cát HL 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
3.190.000
12
Tấm Vàng Xước Caro HL 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
3.190.000
13
Tấm Trắng Gương 304_0.6
14
1.219 x 2.438
Tấm
1.500.000
14
Tấm Trắng Gương 304_0.8
19
1.219 x 2.438
Tấm
1.950.000
15
Tấm Trắng Gương 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
2.255.000
16
Tấm Trắng Gương 304_1.2
28
1.219 x 2.438
Tấm
2.585.000
17
Tấm Trắng Gương 304_1.2*3050
35
1.219 x 3.050
Tấm
3.905.000
18
Tấm Trắng Gương 304_1.5
35
1.219 x 2.438
Tấm
3.300.000
19
Tấm Trắng Gương 304_1.5*3050
44
1.219 x 3.050
Tấm
5.060.000
20
Tấm Trắng Gương 304_2.0
59
1.219 x 2.438
Tấm
4.620.000
21
Tấm Trắng Xước HL 304_0.8 (NĐ)
19
1.219 x 2.438
Tấm
1.820.000
22
Tấm Trắng Xước HL 304_1.0(NĐ)
24
1.219 x 2.438
Tấm
2.255.000
23
Tấm Trắng Xước Caro HL 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
3.190.000
24
Tấm Trắng Xước HL 304_1.2(NĐ)
28
1.219 x 2.438
Tấm
2.695.000
25
Tấm Trắng Cát 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
3.025.000
26
Tấm Đen Gương 304_0.6
14
1.219 x 2.438
Tấm
1.850.000
27
Tấm Đen Gương 304_0.8
19
1.219 x 2.438
Tấm
2.255.000
28
Tấm Đen Gương 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
2.640.000
29
Tấm Đen Xước HL 304_0.6
14
1.219 x 2.438
Tấm
1.800.000
30
Tấm Đen Xước HL 304_0.8
19
1.219 x 2.438
Tấm
2.200.000
31
Tấm Đen Xước HL 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
2.585.000
32
Tấm Đen Xước HL 304_1.0*3050
30
1.219 x 3.050
Tấm
3.575.000
33
Tấm Đen Xước Caro HL 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
3.465.000
34
Tấm Vàng Hồng Gương 304_0.6
14
1.219 x 2.438
Tấm
1.850.000
35
Tấm Vàng Hồng Gương 304_0.8
19
1.219 x 2.438
Tấm
2.255.000
36
Tấm Vàng Hồng Gương 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
2.640.000
37
Tấm Vàng Hồng xước HL 304_0.6
14
1.219 x 2.438
Tấm
1.800.000
38
Tấm Vàng Hồng xước HL 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
2.585.000
39
Tấm Vàng Hồng xước HL 304_1.0*3050
30
1.219 x 3.050
Tấm
3.575.000
40
Tấm Vàng Hồng xước HL 304_1.2
28
1.219 x 2.438
Tấm
3.190.000
41
Tấm Vàng Hồng Xước Caro HL 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
3.465.000
42
Tấm Xanh Coban Gương 304_0.6
14
1.219 x 2.438
Tấm
1.900.000
43
Tấm Xanh Coban Gương 304_0.8
19
1.219 x 2.438
Tấm
2.255.000
44
Tấm Xanh Coban Gương 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
2.860.000
45
Tấm Sampanh Gương 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
3.080.000
46
Tấm Sampanh Xước HL 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
3.025.000
47
Tấm Sampanh Xước HL 304_1.0*3050
30
1.219 x 3.050
Tấm
3.740.000
48
Đồng Brone Xước HL 304_0.6
14
1.219 x 2.438
Tấm
1.800.000
49
Đồng Brone Xước HL 304_0.8
19
1.219 x 2.438
Tấm
2.200.000
50
Đồng Brone Xước HL 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
2.585.000
51
Đồng Brone Xước HL 304_1.0*3050
30
1.219 x 3.050
Tấm
3.575.000
52
Tấm Trà Gương 304_0.6
14
1.219 x 2.438
Tấm
1.850.000
53
Tấm Trà Gương 304_0.8
19
1.219 x 2.438
Tấm
2.200.000
54
Tấm Xám lông Chuột 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
2.805.000
55
Tấm Xanh Lá Cây Gương 304_0.6
14
1.219 x 2.438
Tấm
2.050.000
56
Tấm Xanh Lá Cây Gương 304_1.0
24
1.219 x 2.438
Tấm
2.915.000
Bảng giá tấm inox 201:
STT
Tên Sản Phẩm
Kích Thước
ĐVT
Giá Bán
1
Tấm Vàng Gương 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.150.000
2
Tấm Vàng Gương 201_0.8
1.219 x 2.438
Tấm
1.500.000
3
Tấm Vàng Gương 201_1.0
1.219 x 2.438
Tấm
1.850.000
4
Tấm Vàng Gương 201_1.2
1.219 x 2.438
Tấm
2.300.000
5
Tấm Vàng Xước HL 201_0.8
1.219 x 2.438
Tấm
1.450.000
6
Tấm Vàng Xước HL 201_1.0
1.219 x 2.438
Tấm
1.800.000
7
Tấm Vàng Xước HL 201_1.2
1.219 x 2.438
Tấm
2.250.000
8
Tấm Trắng Gương 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.050.000
9
Tấm Trắng Gương 201_0.8
1.219 x 2.438
Tấm
1.300.000
10
Tấm Trắng Gương 201_1.0
1.219 x 2.438
Tấm
1.600.000
11
Tấm Trắng Gương 201_1.2
1.219 x 2.438
Tấm
1.900.000
12
Tấm Đen Gương 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.350.000
13
Tấm Đen Gương 201_0.8
1.219 x 2.438
Tấm
1.700.000
14
Tấm Đen Xước HL 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.300.000
15
Tấm Hồng Gương 201_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
950.000
16
Tấm Hồng Gương 201_0.5
1.219 x 2.438
Tấm
1.200.000
17
Tấm Hồng Gương 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.350.000
18
Tấm Hồng Xước HL 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.300.000
19
Tấm Hồng Xước HL 201_0.8
1.219 x 2.438
Tấm
1.650.000
20
Tấm Xanh Coban Gương 201_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.000.000
21
Tấm Xanh Coban Gương 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.400.000
22
Tấm Xanh Lá Cây 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.500.000
23
Tấm Tím Gương 201_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.000.000
24
Tấm Đỏ Gương 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.500.000
Bảng giá tấm inox dạng sóng nước 3D:
Bảng Giá Inox 304 3D Sóng Nước
STT
Tên Sản Phẩm
Kích Thước
ĐVT
Giá Bán
1
Tấm 3D GS Nhỏ Trắng Gương 304_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.500.000
2
Tấm 3D GS Vừa Trắng Gương 304_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.500.000
3
Tấm 3D GS Vừa Trắng Gương 304_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.700.000
4
Tấm 3D GS Vừa Vàng Gương 304_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.600.000
5
Tấm 3D GS Vừa Vàng Gương 304_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.900.000
Bảng Giá Inox 201 3D Sóng Nước
STT
Tên Sản Phẩm
Kích Thước
ĐVT
Giá Bán
1
Tấm 3D GS Nhỏ Hồng Gương 201_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.150.000
2
Tấm 3D GS Nhỏ Vàng Gương 201_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.050.000
3
Tấm 3D GS Nhỏ Đen Gương 201_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.150.000
4
Tấm 3D GS Nhỏ Xanh Coban Gương 201_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.200.000
5
Tấm 3D GS Nhỏ Đỏ Gương 201_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.150.000
6
Tấm 3D GS Nhỏ Trắng Gương 201_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
900.000
7
Tấm 3D GS Nhỏ Trắng Gương 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.250.000
8
Tấm 3D GS Vừa Hồng Gương 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.650.000
9
Tấm 3D GS Vừa Vàng Gương 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.500.000
10
Tấm 3D GS Vừa Đen Gương 201_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.150.000
11
Tấm 3D GS Vừa Xanh Coban Gương 201_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.200.000
12
Tấm 3D GS Vừa Xanh Coban Gương 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.650.000
13
Tấm 3D GS Vừa Đỏ Gương 201_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
1.150.000
14
Tấm 3D GS Vừa Tím Gương 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.650.000
15
Tấm 3D GS Vừa Trắng Gương 201_0.4
1.219 x 2.438
Tấm
900.000
16
Tấm 3D GS Vừa Trắng Gương 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.250.000
17
Tấm 3D GS Xanh Lá Cây 201_0.6
1.219 x 2.438
Tấm
1.650.000
Tấm inox hiện rất có nhiều loại trên thị trường nhưng hiện tại có 3 loại được sử dụng nhiều nhất là tấm inox 304, tấm inox 201, tấm inox 3d
So với inox 201 thì inox 304 được sử dụng phổ biến hơn rất nhiều. Và tại sao lại như vậy? Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu chi tiết trong phần này.
Để đáp ứng cho nhu cầu đa dạng của người sử dụng thì tấm inox 304 trên thị trường cũng có rất nhiều loại:
Tấm inox 201 có sự khác biệt với những loại inox khác ở thành phần cấu tạo, theo đó, trong quá trình sản xuất inox 201 thì lượng Niken sẽ được giảm đi và tăng thành phần Nito cùng với Mangan. Theo phân loại thì inox 201 thuộc họ Austenit và có những đặc trưng riêng để tạo nên ưu thế vượt trội hơn so với những loại inox khác. Các thành phần hóa học có trong inox 201 bao gồm Fe (72%), Mn (5,5 – 7,5%); N (0,25%); Ni (3,5 – 5,5%), Cr (16 – 18%); C (0.15%) và Si (1%). Những đặc điểm nổi bật của inox 201 được ghi nhận là khả năng chịu nhiệt, độ bền, chống ăn mòn tốt, dễ gia công, định hình bằng nhiều phương pháp khác nhau như hàn hay cắt gọt.
Inox 3D, một loại inox tấm trang trí độc đáo, ra đời thông qua việc áp dụng công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực gia công kim loại. Loại inox này đã tạo nên sự phát triển mạnh mẽ trong ngành trang trí nội ngoại thất, mang đến những sản phẩm có độ chính xác cao và phức tạp, làm cho không gian sống trở nên đẹp mắt và ấn tượng.
Dưới đây là một số màu tấm inox nổi bật được khách hàng lựa chọn nhiều nhất hiện nay:
Tấm inox vàng – Tấm inox vàng gương
Tấm inox màu đồng
Tấm inox màu vàng hồng
Tấm inox xước trắng
Tấm inox màu xanh lá
Tấm inox màu hồng cát
Inox màu xanh coban gương
Có rất nhiều kích thức inox trên thị trường. Tấm inox mỏng là những tấm inox có độ dày mỏng hoặc siêu mỏng, phục vụ cho nhu cầu sử dụng trong các ngành quảng cáo, xây dựng hoặc trang trí nội thất. Đặc biệt, đối với ngành quảng cáo thì tấm inox mỏng là một vật liệu không thể thiếu. Một số sản phẩm inox mỏng phổ biến có thể kể đến đó là tấm inox dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm…
Với độ dày chỉ khoảng 1mm thì những tấm inox này sẽ khá mỏng, trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và dễ tạo hình hơn. Đặc biệt, tấm inox dày 1mm cũng đặc biệt thích hợp cho những chi tiết trang trí yêu cầu sự nhẹ nhàng, tinh tế hoặc ứng dụng vào những lĩnh vực khác trong sản xuất và đời sống. Hầu như tất cả các loại tấm inox như tấm inox xước, tấm inox nhám, tấm cuộn inox… đều có tùy chọn về độ dày 1mm hoặc nhà phân phối có thể sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàng, đảm bảo phục vụ tốt cho mọi nhu cầu của cuộc sống.
Cũng tương tự như inox tấm 1mm, inox tấm 2mm cũng có nhiều ứng dụng khá rộng rãi. Khách hàng có các lựa chọn đa dạng về chiều rộng của sản phẩm như 1000 – 1500mm x 6000mm và còn có nhận đặt hàng theo yêu cầu. Với độ dày 2mm thì những tấm inox 304 rất được ưa chuộng bởi vì nó có các đặc tính vượt trội để làm bàn ghế, tủ, giường, dùng trang trí nội thất – ngoại thất hay làm bồn bể cho các xí nghiệp sản xuất bia rượu, nước giải khát cùng một số ứng dụng trong ngành công nghiệp sản xuất giấy, công nghiệp thực phẩm…
Với độ dày hơn tấm inox 2mm một chút thì tấm inox dày 3mm đã có một vài khác biệt trong ứng dụng. Về cơ bản thì sản phẩm cũng có nhiều kích thước, quy cách, mẫu mã, chủng loại cho người tiêu dùng lựa chọn. Đặc biệt là có những sản phẩm nhập khẩu, mang thương hiệu nước ngoài cực kỳ cao cấp, phục vụ tốt cho những khách hàng nào có yêu cầu cao hay các môi trường sản xuất theo quy chuẩn đặc biệt.
Tấm inox 4mm là sản phẩm này cũng rất thông dụng và có nhiều ứng dụng không kém gì những loại tấm inox trên. Hiện có các chiều dài như 6000mm, 3000mm, 2400mm và khổ rộng 1500up hay 1200up của các sản phẩm inox tấm 4li cho người tiêu dùng lựa chọn. Về cơ bản, ta có thể thấy tấm inox loại này được dùng nhiều trong lĩnh vực công nghiệp xử lý hóa chất, công nghiệp dệt – nhuộm và đặc biệt là có thể sử dụng ở những vùng duyên hải có độ mặn cao.
Tấm inox 5mm với chiều dài 3000mm, 6000mm và khổ rộng 1200up, 1500up thường được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Người tiêu dùng luôn có đa dạng các sự lựa chọn về xuất xứ của sản phẩm tấm inox, đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế, có độ bền cao cùng những tính năng vượt trội nhất. Với độ dày ở mức trung bình nên sản phẩm này mang tính ứng dụng khá cao, rất được yêu thích.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công ty TNHH Vật Tư Xây Dựng Minh Anh
Hotline, Zalo: 0936146484
Địa chỉ: 55 Đường 4, KĐT Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Gmail: vattuminhanh@gmail.com
Website: https://vattuminhanh.vn/
Chỉ Đường: https://maps.app.goo.gl/Jd4imJXNpcdxMgNo8
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
Bảng Giá Tấm Inox 201 Hàng Chính Hãng, Chuẩn Chất Lượng