Tấm cemboard được coi là một trong những dòng sản phẩm tạo nên đột phá mới cho thị trường vật liệu xây dựng hiện nay. Vậy tấm cemboard là gì? Chúng có ưu điểm gì mà lại được ưa chuộng đến vậy? Mua tấm xi măng cemboard ở đâu với giá bao nhiêu là chuẩn nhất? Tất cả sẽ được Vật Tư Minh Anh giải đáp trong bài viết này.
Khách hàng cần hỗ trợ, tư vấn, đặt hàng nhanh chóng nhất hãy liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:
Hotline, Zalo: 0936146484
Địa chỉ: 55 Đường 4, KĐT Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Tấm cemboard là vật liệu xây dựng nhẹ, có thành phần từ xi măng dăm gỗ hoặc sợi cellulose kết hợp với cát nên thường được gọi với nhiều cái tên khác như tấm xi măng giả gỗ. Các tấm cemboard xi măng được sản xuất và đóng gói theo kích thước tiêu chuẩn 1220mm x 2440mm với độ dày đa dạng cho người tiêu dùng lựa chọn.
Trên thị trường, tấm xi măng cemboard còn được gọi với nhiều cái tên khác như cement board, tấm xi măng, tấm bê tông nhẹ, tấm 3D, tấm xi măng siêu nhẹ Cemboard,… Sản phẩm này có độ bền cao lên đến 50 năm, khả năng chống thấm nước và mối mọt và tuyệt đối an toàn cho sức khỏe người dùng.
Chúng tôi sẽ gửi đến khách hàng bảng giá của tấm cemboard chi tiết và chính xác nhất theo xuất xứ và độ dày của sản phẩm. Tấm xi măng cemboard chỉ có một khổ kích thước tiêu chuẩn. Sản phẩm này hầu như được nhập khẩu từ nước ngoài nên có sự thay đổi giá thường xuyên dựa trên tỷ giá biến động.
BẢNG GIÁ TẤM CEMBOARD VIỆT NAM | |||||
STT | Quy Cách (mm) | Độ dày (mm) | Kg/tấm | Tấm/kiện | Đơn Giá bán |
Khổ 1220 x 2440 mm | |||||
1 | 1220 x 2440 | 6 | 24 | 100 | 194.000 |
2 | 1220 x 2440 | 8 | 33 | 100 | 256.000 |
3 | 1220 x 2440 | 9 | 38 | 80 | 286.000 |
4 | 1220 x 2440 | 10 | 45 | 80 | 341.000 |
5 | 1220 x 2440 | 12 | 50 | 80 | 368.000 |
6 | 1220 x 2440 | 14 | 70 | 50 | 402.000 |
7 | 1220 x 2440 | 15 | 74 | 50 | 418.000 |
8 | 1220 x 2440 | 16 | 78 | 50 | 464.000 |
9 | 1220 x 2440 | 18 | 88 | 50 | 530.000 |
10 | 1220 x 2440 | 20 | 98 | 50 | 614.000 |
Khổ 1000 x 2000 mm | |||||
STT | Quy Cách (mm) | Độ dày (mm) | Kg/tấm | Tấm/kiện | Đơn Giá bán |
13 | 1000 x 2000 | 12 | 39 | 60 | 274.000 |
14 | 1000 x 2000 | 14 | 45 | 60 | 291.000 |
15 | 1000 x 2000 | 15 | 48 | 60 | 301.000 |
16 | 1000 x 2000 | 16 | 52 | 60 | 329.000 |
17 | 1000 x 2000 | 18 | 56 | 60 | 396.000 |
18 | 1000 x 2000 | 20 | 64 | 60 | 440.000 |
BẢNG BÁO GIÁ TẤM SMARTBOARD THÁI LAN | |||||
STT | Quy Cách (mm) | Độ Dày (mm) | Kg/Tấm | Tấm/Kiện | Đơn Giá |
Tấm smartboard Thái Lan | |||||
1 | 603*1210 | 3.5 | 4 | 360 | 55.000 |
2 | 603*1210 sơn trắng | 3.5 | 4 | 360 | 58.000 |
3 | 1220×2440 dán PVC | 3.5 | 4 | 360 | 64.000 |
4 | 1220×2440 | 3.5 | 15.8 | 165 | 128.000 |
5 | 1220×2440 | 4 | 18 | 145 | 153.000 |
6 | 1220×2440 | 4.5 | 20 | 130 | 157.000 |
7 | 1220×2440 | 6 | 27 | 95 | 201.000 |
8 | 1220×2440 | 8 | 36 | 70 | 260.000 |
9 | 1220×2440 | 9 | 40 | 65 | 292.000 |
10 | 1220×2440 | 10 | 43 | 55 | 343.000 |
11 | 1220×2440 | 12 | 53.9 | 45 | 408.500 |
12 | 1000×2000 | 14 | 42 | 48 | 314.200 |
13 | 1220×2440 | 63 | 40 | 438.500 | |
14 | 1220×2440 | 16 | 72 | 35 | 575.000 |
15 | 1220×2440 | 18 | 81 | 32 | 646.000 |
16 | 1220×2440 | 20 | 88 | 30 | 766.000 |
BẢNG BÁO GIÁ TẤM SHERA THÁI LAN | |||||
STT | Quy Cách (mm) | Độ Dày (mm) | Kg/Tấm | Tấm/Kiện | Đơn Giá |
1 | 1220×2440 | 3.5 | 16.28 | 155 | 127.400 |
2 | 1220×2440 | 4.5 | 20.93 | 120 | 156.900 |
3 | 1220×2440 | 6 | 27.91 | 90 | 199.200 |
4 | 1220×2440 | 8 | 37.21 | 68 | 259.200 |
5 | 1220×2440 | 12 | 55.82 | 45 | 401.800 |
6 | 1000×2000 | 15 | 45.79 | 36 | 331.000 |
7 | 1220×2440 | 65.97 | 36 | 458.600 | |
8 | 1220×2440 | 18 | 79.15 | 30 | 587.400 |
BẢNG GIÁ TẤM CEMBOARD DURAFLEX VUÔNG CẠNH | ||||
STT | Quy Cách (mm) | Độ dày (mm) | Tấm/kiện | Đơn Giá bán |
Khổ 1220 x 2440 mm | ||||
1 | 1220 x 2440 | 4 | 150 | 154.500 |
2 | 1220 x 2440 | 4.5 | 130 | 172.500 |
3 | 1220 x 2440 | 6 | 100 | 213.502 |
4 | 1220 x 2440 | 8 | 80 | 300.400 |
5 | 1220 x 2440 | 9 | 70 | 344.200 |
6 | 1220 x 2440 | 10 | 60 | 409.800 |
7 | 1220 x 2440 | 12 | 50 | 466.600 |
8 | 1220 x 2440 | 14 | 40 | 490.000 |
9 | 1220 x 2440 | 15 | 40 | 497.000 |
10 | 1220 x 2440 | 16 | 40 | 539.500 |
11 | 1220 x 2440 | 18 | 35 | 635.500 |
12 | 1220 x 2440 | 20 | 30 | 731.500 |
13 | 1220 x 2440 | 22 | 30 | 822.400 |
14 | 1220 x 2440 | 24 | 25 | 937.600 |
Khổ 1000 x 2000 mm | ||||
STT | Quy Cách (mm) | Độ dày (mm) | Tấm/kiện | Đơn Giá bán |
1 | 1000 x 2000 | 12 | 50 | 316.900 |
2 | 1000 x 2000 | 14 | 45 | 333.000 |
3 | 1000 x 2000 | 15 | 40 | 359.700 |
4 | 1000 x 2000 | 16 | 40 | 388.000 |
5 | 1000 x 2000 | 18 | 35 | 479.600 |
6 | 1000 x 2000 | 20 | 30 | 561.200 |
Tấm xi măng cemboard được cấu tạo từ nhiều thành phần, được trộn lẫn theo công thức phù hợp để tạo nên tổng hợp tấm cemboard chắc chắn nhất. Cụ thể các thành phần có trong tấm cemboard xi măng như sau:
Sợi cellulose thường được gọi là sợi gỗ mềm, được chế tác từ các loại thực vật bao gồm lá kim như gỗ thông, cây tùng bách,… Tấm Cemboard sợi cellulose có cấu tạo chính từ xi măng và sợi cellulose, được sản xuất theo công nghệ cán lớp hiện đại nhất hiện nay.
Sợi cellulose liên kết chặt chẽ với xi măng tạo nên tấm xi măng cemboard chắc chắn, có khả năng chịu lực thậm chí tốt hơn bê tông truyền thống. Sản phẩm này có màu đặc trưng là trắng sữa, rất dễ phân biệt.
Sản phẩm có thành phần chính từ cát silic. Đây là loại cát có độ mịn cao, cho khả năng liên kết phân tử tuyệt vời giúp tấm cemboard trở nên chắc chắn, bền đẹp. Ngoài cát silic, trong tấm xi măng cemboard còn có một số thành phần hóa học như NaCl, CO2, CaCo3,… Sau khi trộn lẫn, tất cả nguyên liệu được xử lý trong điều kiện nhiệt độ 2000 độ C, áp suất 10Psi để tạo nên các khoáng chất có độ sít đặc cao.
Tấm Cemboard dăm gỗ có thành phần cấu tạo từ xi măng, dăm gỗ và nước với tỷ lệ nhất định. Chất liệu xi măng được kết hợp với nước theo tỷ lệ chính xác tạo nên một khối cemboard đồng đều, thống nhất và vô cùng rắn chắc, bền bỉ. Các thành phần này sẽ được trộn lẫn rồi nén lại trên công nghệ ép khối để cho ra sản phẩm cuối cùng.
Màu của tấm xi măng dăm gỗ thường là xám đen, bên trong mặt cắt có màu vàng nhẹ đặc trưng. Bề mặt sản phẩm trơn láng đẹp mắt. Hiện nay đây là dòng sản phẩm được ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất với tỷ lệ 27%.
Tấm xi măng cemboard có nhiều ưu điểm vượt trội được ưa chuộng và dần thay thế các loại vật liệu xi măng truyền thống:
Tấm cemboard có khả năng chịu nhiệt vượt trội
Tấm cemboard xuất hiện ở các công trình từ trường học, bệnh viện, xưởng, nhà máy, công ty, văn phòng. Tấm xi măng Cemboard có thể ứng dụng rộng rãi để làm sàn, vách ngăn chịu lực, chịu nước. Với lợi thế bền mặt mịn và khả năng chống nước tuyệt đối, tấm xi măng cemboard được sử dụng nhiều nhất để làm tường, vách trang trí nội, ngoại thất.
Tùy theo độ dày của từng loại mà sản phẩm được ứng dụng vào các công trình khác nhau:
Dưới đây là ứng dụng cụ thể của từng loại tấm xi măng cemboard để bạn tham khảo.
Tấm cemboard chịu nước thực sự là giải pháp công nghệ vật liệu mới với nhiều ưu điểm nổi bật. Hiện nay loại tấm này được sử dụng nhiều để làm vách ngăn nhà vệ sinh, vách ngăn phòng, vách bao chịu nước thay tường xây.
Tấm cemboard có khả năng chống nước
Tấm vách ngăn chịu nước cemboard được cấu tạo từ xi măng portland, cát siêu mịn và sợi cellulose. Các thành phần này sau khi được phối trộn sẽ được hấp trong lò hấp kiểm soát ở nhiệt độ và áp suất cao để đảm bảo tính ổn định của các đặc tính lý hóa của sản phẩm. Sản phẩm có nhiều ưu điểm và được ứng dụng rộng rãi như sau:
Khi lót sàn, người ta thường sử dụng tấm Cemboard có độ dày từ 12mm đến 20mm. Tùy theo kết cấu của công trình mà bạn sẽ chọn được loại có độ dày phù hợp.
Kết cấu khung cũng ảnh hưởng khá nhiều đến chất lượng của hệ thống sàn gác. Trường hợp bạn tiến hành làm gác xép có diện tích nhỏ, bạn có thể chọn hệ khung với khoảng cách 2 thanh là 30-40cm.
Còn đối với các công trình có diện tích lớn hơn, bạn cần sử dụng thêm các thanh thép chịu lực và khoảng cách giữa các thanh cần phải giảm đáng kể. Khi lắp đặt bạn hãy chắc rằng các tấm xi măng cemboard được đặt so le nhau, như vậy thì mới tăng khả năng chịu lực, làm giảm độ chênh giữa các điểm nối.
Tấm cemboard lót sàn có nhiều ưu điểm như:
Sản phẩm làm từ cát oxit silic nên cũng cho khả năng chống nước, cách nhiệt và chịu lực tốt, bền bỉ với thời gian. Vì vậy tấm cemboard được ứng dụng làm vách ngăn cho rất nhiều công trình hiện nay.
Loại tấm cemboard có khối lượng 30kg/m3 sẽ được sử dụng làm vách ngăn thi công. Với trọng lượng nhẹ, tấm Cemboard ốp tường rất thuận lợi khi lắp đặt, xây dựng.
Hình ảnh tấm cemboard được ứng dụng làm vách ngăn trong thực tế
Tấm cemboard hiện nay cũng được ứng dụng rộng rãi để lợp mái vì sản phẩm này có khối lượng nhẹ nên sẽ giảm áp lực lên nền móng. Thời gian thi công cũng rất nhanh chóng dễ dàng.
Bạn lưu ý cần chú trọng phần xương kim loại khi lớp mái bằng sản phẩm này để tạo nên một công trình chất lượng. Bạn cũng nên sử dụng kéo chống thấm chuyên dụng khi lắp đặt.
Với nhiều ưu điểm vượt trội như trên, hiện nay tấm cemboard được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng. Cùng với đó rất nhiều địa chỉ bán tấm xi măng cemboard xuất hiện ở khắp mọi nơi trên thị trường. Tuy nhiên trong đó trà trộn nhiều địa chỉ bán hàng kém chất lượng để trục lợi làm khách hàng đều phải đau đầu để chọn cung cấp có uy tín để có sản phẩm chất lượng cao. Nếu bạn vẫn đang phân vân chưa tìm được cho mình địa chỉ mua tấm cemboard chất lượng thì hãy tham khảo Vật Tư Minh Anh – Đơn vị phân phối tấm cemboard uy tín hàng đầu Hồ Chí Minh.
Vật Tư Minh Anh là địa chỉ phân phối tấm cemboard uy tín nhất Hồ Chí Minh
Nếu có nhu cầu mua tấm cemboard, bạn hãy liên hệ cho Vật Tư Minh Anh theo địa chỉ:
Thông Tin Liên Hệ Vật Tư Minh Anh
Hotline, Zalo: 0936146484
Địa chỉ: 55 Đường 4, KĐT Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Email: vattuminhanh@gmail.com
Website: vattuminhanh.vn
Chỉ Đường: https://maps.app.goo.gl/Jd4imJXNpcdxMgNo8
Hy vọng qua bài viết này bạn hiểu hơn về tấm cemboard và nắm rõ được báo giá ở Vật Tư Minh Anh.