Ngày đăng:23/06/2022 -Cập nhật lúc:
9:17 sáng ,17/05/2024
5/5 - (100 bình chọn)
5/5 - (100 bình chọn)
Đơn vị Vật Tư Minh Anh chuyên cung cấp các loại thép tấm, thép lá chất lượng với giá tốt trên thị trường. Khách hàng có nhu cầu tìm hiểu đặc điểm cấu tạo, báo giá thép tấm hôm nay,… vui lòng theo dõi bài viết dưới đây để được cung cấp thêm nhiều thông tin hữu ích.
Khách hàng có nhu cầu tư vấn, đặt mua, báo giá thép tấm/ thép lá/ tôn tấm, vui lòng liên hệ theo:
Địa chỉ: 55 Đường 4, KĐT Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Thép tấm lá, tôn lá, tôn tấm,… là kim loại chứa các thành phần chủ yếu như: Cacbon, Mangan, Silic,… Vật liệu này được sản xuất bởi hệ thống dây chuyền hiện đại, quy mô lớn, có khả năng chịu lực tác động và chống ăn mòn hiệu quả.
Quy trình sản xuất vật liệu thép khá phức tạp. Các đơn vị gia công kim loại sẽ nung nóng quặng và phụ gia trong lò nung chuyên dụng. Tạp chất sẽ được loại bỏ ở bước sau đó và hỗn hợp nóng chảy tiếp tục được đưa vào lò để đúc phôi. Phôi thép được cán mỏng và đổ vào khuôn để định hình theo khổ cỡ quy định.
Hiện nay, có 2 loại thép tấm được sử dụng phổ biến, đó là: thép nội địa và thép nhập khẩu. Trong đó, thép nội địa có giá thành rẻ hơn do không chịu thuế nhập khẩu, phí vận chuyển hải quan,… Còn các loại thép nhập khẩu từ nước ngoài được kiểm định chất lượng, ít tạp chất, đảm bảo chất lượng và độ bền vượt trội.
Báo giá thép tấm cập nhật mới nhất năm 2024
Tôn tấm giá bao nhiêu? Thép tấm giá bao nhiêu? Tôn lá giá bao nhiêu? Giá tôn tấm hôm nay như thế nào?,… là những câu hỏi được rất nhiều khách hàng quan tâm và tìm kiếm câu trả lời. Dưới đây, đơn vị Vật Tư Minh Anh sẽ đưa ra bảng giá tôn tấm, thép tấm cập nhật mới nhất năm 2024:
BẢNG GIÁ TÔN TẤM, THÉP TẤM VÀ GIA CÔNG KIM LOẠI TẠI ĐƠN VỊ Vật Tư Minh Anh (2024)
STT
Độ dày thép
Kích thước 1000 x 2000 mm
Kích thước 1230 x 2500 mm
Kích thước 1500 x 6000 mm
Gia công cắt laser / md
1
7 zem
570,000 VNĐ
2
8 zem
678,000 VNĐ
3
1 mm
539,039 VNĐ
828,772 VNĐ
5,000 VNĐ
4
1.5 mm
808,558 VNĐ
1,243,158 VNĐ
6,000 VNĐ
5
2 mm
1,078,078 VNĐ
1,657,544 VNĐ
8,000 VNĐ
6
2.5 mm
1,347,597 VNĐ
2,071,930 VNĐ
8,000 VNĐ
7
3 mm
1,617,116 VNĐ
2,349,275 VNĐ
6,875,928 VNĐ
11,000 VNĐ
8
4 mm
2,156,155 VNĐ
3,132,367 VNĐ
9,167,904 VNĐ
15,000 VNĐ
9
5 mm
2,695,194 VNĐ
3,915,459 VNĐ
11,459,880 VNĐ
10
6 mm
3,234,233 VNĐ
4,698,551 VNĐ
13,751,856 VNĐ
11
8 mm
4,312,310 VNĐ
6,264,734 VNĐ
18,335,808 VNĐ
12
10 mm
5,390,388 VNĐ
7,830,918 VNĐ
22,919,760 VNĐ
13
12 mm
6,468,466 VNĐ
9,397,102 VNĐ
27,503,712 VNĐ
Chú ý:
Bảng giá thép tấm chưa bao gồm 10% thuế VAT.
Thông tin bảng giá chưa bao gồm chi phí lắp đặt, vận chuyển.
Số lượng sản phẩm càng lớn sẽ được cung cấp mức chiết khấu càng cao.
Hàng hoá được kiểm kê đầy đủ về số lượng và chất lượng, có chứng chỉ CO/CQ.
Các loại thép được gia công theo yêu cầu sẽ có mức báo giá cụ thể theo hồ sơ thiết kế.
Khách hàng muốn biết thêm thông tin chi tiết về giá thép lá, thép tấm,… vui lòng liên hệ với đơn vị Vật Tư Minh Anh theo số hotline 0393661408 (Mr Việt) để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.
Các yếu tố ảnh hưởng đến báo giá tôn lá, thép tấm
Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến việc báo giá tôn lá trên thị trường hiện nay:
Loại vật liệu: Tuỳ vào loại thép cán nóng, cán nguội, thép chống trượt,… sẽ có mức giá khác nhau.
Kích thước, độ dày thép: Các loại thép có kích thước và độ dày càng lớn thì mức giá bán càng cao và ngược lại.
Số lượng sản phẩm: Số lượng vật liệu càng lớn thì đơn hàng sẽ được hưởng mức chiết khấu cao, giúp tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
Chính sách ưu đãi: Các chính sách ưu đãi đi kèm như: giảm giá, chiết khấu, hậu mãi,… ảnh hưởng rất lớn đến việc báo giá tổng của thép tấm.
Biến động thị trường: Biến động giá cả vật liệu trên thị trường, độ khan hiếm của nguồn nguyên liệu nhập khẩu,… khiến giá thành thép lá, thép tấm tăng cao.
Nhu cầu sử dụng: Nguồn cung lớn hơn cầu sẽ làm giá bán tôn tấm giảm. Ngược lại, nếu nguồn cung nhỏ hơn cầu, giá bán sản phẩm sẽ có sự biến thiên tăng dần.
Đơn vị phân phối: Chính sách báo giá của đơn vị gia công, cung cấp thép tấm sẽ ảnh hưởng đến giá vật liệu.
Các yếu tố khác: Chi phí đóng gói, vận chuyển, điều kiện thi công, lắp đặt thép tấm,… tác động rất nhiều đến giá vật liệu.
Phương pháp quy đổi thép tấm ra kilogam
Công thức quy đổi thép tấm ra kilogam là vấn đề được rất nhiều khách hàng quan tâm. Dưới đây, chúng tôi sẽ thông tin chi tiết về phương pháp quy đổi thép và bảng bảng barem trọng lượng theo kích thước vật liệu.
1. Cách quy đổi thép tấm ra Kg
Phương pháp tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép tấm rất đơn giản. Công thức cụ thể như sau:
Trọng lượng (Kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000
Trong đó:
T: Độ dày của vật liệu thép, đơn vị tính mm
R: Chiều rộng của tấm thép, đơn vị tính mm
7,85: Tỷ trọng riêng của kim loại thép
Lưu ý: Công thức tính trọng lượng thép trên đây có thể áp dụng cho hầu hết các loại thép tấm hiện nay như: thép cán nóng, thép cán nguội, thép tấm nhám,… Không dùng công thức này để tính khối lượng của nhôm, đồng, sắt và các loại thép có tỷ trọng lớn hoặc nhỏ hơn thông số 7,85.
2. Bảng Barem thép tấm
Dưới đây, đơn vị Vật Tư Minh Anh sẽ thông tin về bảng Barem thép tấm thông dụng nhất hiện nay để khách hàng cùng tham khảo.
BẢNG BAREM THÉP TẤM THÔNG DỤNG
STT
Độ dày tấm
Kích thước
Trọng lượng
1
2 ly
1200 x 2500 mm (Chiều dài x Độ rộng)
47,1 Kg
2
3 ly
1500 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
211,95
3
4 ly
1500 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
282,6
4
5 ly
1500 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
353,25
5
6 ly
1500 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
423,9
6
8 ly
1500 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
565,2
7
10 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
942
8
12 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
1130,4
9
14 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
1318,8
10
15 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
1423
11
16 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
1507,2
12
10 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
1695,6
13
20 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
1884
14
22 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
2072,4
15
24 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
2260,8
16
25 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
2355
17
26 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
2449,2
18
28 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
2637,6
19
30 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
2826
20
32 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
3014,4
21
34 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
3202,8
22
35 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
3287
23
36 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
3391,2
24
38 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
3579,6
25
40 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
3768
26
42 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
3956,4
27
45 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
4239
28
48 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
4521,6
29
50 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
4710
30
55 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
5181
31
60 ly
2000 x 6000 mm (Chiều dài x Độ rộng)
5652
Ưu điểm, hạn chế của các loại thép lá, tôn lá, tôn tấm
Thép tấm là loại vật liệu được sử dụng rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: xây dựng, đóng tàu, chế tạo máy, sản xuất đồ gia dụng,… Chất liệu này sở hữu một số ưu điểm và nhược điểm như sau:
1. Ưu điểm
Chất liệu thép lá, tôn tấm, thép tấm giá rẻ,… được rất nhiều khách hàng ưa thích và lựa chọn sử dụng nhờ những ưu điểm nổi bật dưới đây:
Sản phẩm có độ bền cao, lên đến hàng chục năm sử dụng nếu có chế độ bảo dưỡng phù hợp.
Vật liệu thép sở hữu độ dày tấm khá lớn, có khả năng chịu lực tác động rất hiệu quả.
Độ bền cao, khả năng chịu lực lớn giúp sản phẩm không bị cong vênh, biến dạng do va đập trong quá trình vận chuyển và lắp đặt.
Công nghệ cắt kim loại hiện đại giúp phần rìa thép được cắt khắc gọn gàng. Đảm bảo độ chính xác cao trong từng chi tiết của sản phẩm.
Bề mặt tấm thép bằng phẳng, các nét cắt sắc sảo, đảm bảo tính thẩm mỹ cao.
Độ bền cao giúp người dùng không cần tiêu tốn quá nhiều chi phí cho công tác bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị.
Vật liệu thép dễ bảo quản và vệ sinh, đảm bảo độ hoàn thiện cao, luôn như mới.
Thép tấm được sản xuất với nhiều mẫu mã và kích thước đa dạng. Đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.
So với nhiều kim loại khác, thép tấm có giá thành tương đối rẻ. Điều này giúp doanh nghiệp có thể tiết kiệm chi phí đầu tư một cách tối đa và hiệu quả.
2. Nhược điểm
Bên cạnh những ưu điểm nêu trên, vật liệu thép lá, tôn tấm cũng có một số nhược điểm, hạn chế như sau:
Đa số, vật liệu thép có trọng lượng tương đối lớn. Điều này gây không ít khó khăn trong việc vận chuyển và lắp đặt.
Các sản phẩm có kích thước lớn khiến đơn vị cung cấp vật liệu không tìm được phương tiện vận chuyển phù hợp. Trong trường hợp bắt buộc, cần phải cắt nhỏ tấm thép, rất mất thời gian.
Một số loại thép có yêu cầu bảo quản nghiêm ngặt, kỹ lưỡng. Bởi nếu không sản phẩm có thể bị gỉ sét, mài mòn theo thời gian.
Một số loại thép tấm được sử dụng phổ biến hiện nay
Dưới đây, đơn vị Vật Tư Minh Anh sẽ giới thiệu đến khách hàng một số loại thép tấm, tôn tấm giá rẻ, được sử dụng phổ biến hiện nay.
1. Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng là một trong những kim loại được sử dụng phổ biến hiện nay. Vật liệu này được cán nóng bằng máy cán chuyên dụng ở nhiệt độ 1000 độ C. Sau khi gia công hoàn thiện, sản phẩm sẽ có bề mặt dạng thô và độ dày tấm từ 3 – 100 mm (tuỳ theo yêu cầu sản xuất của khách hàng).
Thông tin chung về thép tấm cán nóng:
Nguồn gốc: Nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Mỹ,…
Tiêu chuẩn: JIS G 3101-2010, GB-T 1591-2008, ASTM A36M
Bên cạnh tính ứng dụng linh hoạt, tấm thép còn được gia công với nhiều mẫu mã đa dạng. Với yếu tố này, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn các loại vật liệu phù hợp, phục vụ tốt nhất cho nhu cầu sử dụng của bản thân.
Lưu ý khi gia công và bảo quản thép tấm, thép lá
Khi gia công, vận chuyển, cũng như khi bảo quản thép tấm, khách hàng cần chú ý một số vấn đề như sau:
Lựa chọn đơn vị gia công kim loại uy tín để được cung cấp vật liệu chính hãng, có đầy đủ chứng từ CO/CQ.
Vật liệu thép cần được đóng gói cẩn thận, cột giằng chắc chắn để quá trình vận chuyển không bị rơi ra khỏi xe, gây nguy hiểm cho người đi đường.
Nên lót đệm cho sàn xe và dây móc để tránh làm trầy xước bề mặt tấm thép.
Tránh để thép lá, tôn tấm ở những môi trường có khả năng ăn mòn cao như: muối, axit,…
Để tấm thép cách sàn gỗ, sàn xi măng tối thiểu từ 10 – 30 cm so với mặt đất.
Tránh để chất liệu thép dưới sàn ẩm ướt, gây oxi hoá bề mặt.
Không để chung thép mới và thép cũ để tránh bị oxi hoá lẫn nhau.
Điều kiện bảo quản tốt nhất là ở nhà kho thoáng mát, cao ráo.
Nếu bảo quản ngoài trời, cần có tấm bạt che phủ để hạn chế các tác động tiêu cực của yếu tố thời tiết và môi trường lên tấm thép.
Lý do nên mua thép tấm tại đơn vị Vật Tư Minh Anh
Đơn vị Vật Tư Minh Anh đã có hơn 10 năm kinh nghiệm cung cấp và gia công thép tấm chuyên nghiệp. Chúng tôi phân phối vật liệu với đầy đủ mẫu mã, kiểu dáng và kích thước đa dạng để khách hàng thoải mái lựa chọn theo nhu cầu. Đến với Vật Tư Minh Anh, quý khách còn được:
Tư vấn kỹ lưỡng về các chủng thép chất lượng, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người dùng.
Cung cấp tôn tấm với nhiều mẫu mã đa dạng, vật liệu có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
Đơn vị nhận gia công thép tấm theo yêu cầu của khách hàng. Đảm bảo thời gian thực hiện nhanh chóng, đúng kỹ thuật và kịp thời hạn bàn giao.
Đơn vị Vật Tư Minh Anh có thể sản xuất vật liệu một cách liên tục, nhanh chóng. Đáp ứng đầy đủ số lượng sản phẩm cho mọi đơn hàng.
Đội ngũ thợ lành nghề, có thể gia công cắt thép ở những chi tiết phức tạp với độ chính xác cao, hoàn thiện.
Công ty hỗ trợ chính sách bảo hành. Điều này giúp bảo vệ quyền lợi của khách hàng một cách tốt nhất.
Ngoài ra, giá bán của thép rất cạnh tranh và hợp lý. Đảm bảo giúp khách hàng tiết kiệm chi phí đầu tư hiệu quả.
Trên đây là những thông tin chi tiết về bảng giá tôn tấm, các loại thép tấm được sử dụng phổ biến hiện nay. Khách hàng có nhu cầu mua vật liệu (kể cả số lượng lớn), vui lòng liên hệ với đơn vị Vật Tư Minh Anh để nhận được sự hỗ trợ một cách nhanh chóng, hiệu quả.
Minh Nguyễn hiện là Co Founder của Vật Tư Minh Anh. Đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vật tư quảng cáo chuyên về : tấm poly, tấm mica, tấm alu, tấm cemboard, tấm nhựa ốp tường, tấm inox, tấm foam, tấm nhôm, tấm ốp tường, tấm xốp dán tường, tấm nhựa (PVC), làm mái che, thi công mái tôn, mái che lấy sáng, tấm cách nhiệt, tấm panel, tấm lợp nhựa…. Minh Nguyễn hiện đang quản lý cho website vattuminhanh.vn và thực hiện tư vấn cũng như viết các nội dung chuyên ngành cho website vattuminhanh.vn .
Cách quy đổi thép tấm ra kg như thế nào? Bảng tra trọng lượng thép tấm hiện nay ra sao? Đơn vị nào cung cấp thép tấm, tôn tấm chất lượng với giá tốt nhất thị trường?,... Trong bài...
Thép tấm 1 ly, thép tấm 2 ly, thép tấm 3 ly,... là những vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống. Dòng sản phẩm này hiện đang được phân phối tại đơn vị...
Giá tôn tấm mỏng bao nhiêu? Thép tấm, tôn lá mỏng cơ bản có những loại nào? Đơn vị nào cung cấp tôn tấm mỏng chất lượng, uy tín hiện nay?,... Trong bài viết hôm nay, hãy cùng đơn...