Kích Thước Tấm Alu Chi Tiết Và Đầy Đủ Các Khổ Hiện Nay

4.9/5 - (105 bình chọn)

Tấm alu có những tiêu chuẩn kích thước nào? Chiều dài và chiều rộng của sản phẩm là bao nhiêu? Độ dày của các thành phần cấu tạo như thế nào?,… Đây là những vấn đề được rất nhiều độc giả quan tâm. Để trả lời những câu hỏi này, bạn đọc có thể theo dõi bài viết dưới đây để được Vật Tư Minh Anh cung cấp nhiều thông tin cần thiết, hữu ích.

Khách hàng có nhu cầu tư vấn cụ thể về kích thước các loại tấm alu, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo:

Hotline, Zalo: 0393661408 (Mr Việt)

Địa chỉ: 55 Đường 4, KĐT Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Kích thước tấm alu phổ biến hiện nay

Kích thước 1 tấm Alu được quy định bởi đơn vị sản xuất. Trong đó, thông số cơ bản được nhiều người sử dụng nhất, đó là: 1024 x 2040mm, 1220 x 2440mm và 1500 x 3000mm. Bên cạnh đó, người dùng có thể yêu cầu đơn vị cung cấp cắt lẻ sản phẩm theo nhu cầu sử dụng. Dưới đây là thông tin mô tả về kích thước tấm alu theo thương hiệu phổ biến trên thị trường.

1. Kích thước tấm alu 1024 x 2040mm

Được biết, đây là một trong những khổ mẫu tấm alu được rất nhiều người lựa chọn thi công cho các công trình, dự án có quy mô nhỏ. Điển hình, như: làm vách ngăn giữa các phòng, ốp lát tường nhà ở, gia công các chi tiết chế tạo vỏ máy, thân máy, trang trí nội thất, sự kiện, văn phòng làm việc,…

kích thước tấm alu
Kích thước tấm alu 1024 x 2040mm thường được áp dụng cho các công trình có quy mô từ nhỏ đến trung bình.

Không chỉ được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống. Kích thước tấm alu 1024 x 2040mm còn được phân phối rộng rãi bởi nhiều thương hiệu với các nhà sản xuất khác nhau. Khi có nhu cầu mua sản phẩm tấm alu kích cỡ 1024 x 2040mm, bạn có thể lựa chọn các vật liệu của nhãn hiệu nổi tiếng, như: Alu Triều Chen, Alcorest, hoặc TAC,… Đây sẽ là sự chọn lựa lý tưởng. Cũng như là giải pháp thi công hoàn hảo cho dự án xây dựng của bạn.

  • Các sản phẩm tiêu biểu:

EV 2001 – Flash silver (Màu Nhũ bạc), EV 2005 – Golden (Màu Vàng nhũ), EV 2007 – Dark blue (Màu Xanh tím), EV 2025 – Brown walnut (Màu Vân gỗ đậm), EV 3008 – Cobalt Blue (Màu Xanh Coban), EV 3010 – Red (Màu đỏ), EV 3016 – Black (Màu Đen),…

2. Kích thước tấm alu 1220 x 2440mm

Tấm alu có kích thước 1220 x 2440mm được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Với thiết kế khổ mẫu cơ bản và phổ thông, sản phẩm này thường được ứng dụng cho các công trình có quy mô từ nhỏ đến trung bình. Trong đó, có thể kể đến một số loại hình, dự án như: ốp lát tường nhà, văn phòng, thi công bảng hiệu quảng cáo, thiết kế chữ nổi,…

kích thước tấm alu
Tấm alu có kích thước 1220 x 2440mm được sử dụng phổ biến trong đời sống hiện đại với nhiều lĩnh vực khác nhau.

Sở hữu thông số phổ biến, kích thước tấm alu 1220 x 2440mm được rất nhiều đơn vị sản xuất với số lượng lớn để đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng. Không những thế, trên thị trường cũng có rất nhiều thương hiệu nổi tiếng cung cấp sản phẩm có kích thước nêu. Điển hình nhất có thể kể đến như: Alu Triều Chen, TAC, Alcotop, Vertu,… Với sự đa dạng, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn những nhãn hiệu yêu thích. Phù hợp yêu cầu thi công của công trình.

  • Sản phẩm tiêu biểu:

+ Thương hiệu Alu Triều Chen: SP 999 – Màu đỏ, VG 301 – Màu vân gỗ, AS 004 – Màu sơn nhám, MR 004 – Màu gương đen, MR 002 – Màu gương vàng, PE 993 – Màu vàng, PE 390 – Màu xanh lá cây, PE 789 – Màu đen, SH 411 – Màu nhôm xước trắng, SP 302 – Màu xanh đậm, PVDF 819 – Màu da cam,…

+ Thương hiệu alu TAC: YMR (E) – Màu gương vàng, WMR (E) – Màu gương trắng, 328 (RAL 1023) – Màu vàng, 322 (RL 1015) – Màu trắng sữa, 829 (RAL 5010) – Màu xanh dương, 103 (RAL 9023) – Màu xám ghi,…

+ Thương hiệu Alu Alcorest: EV 3001 – Màu nhũ bạc, EV 3002 – Màu trắng sứ, EV 3006 – Màu xanh ngọc, EV 3008 – Màu xanh coban, EV 2003 – Màu trắng sữa, EV 2018 – Màu xanh lá cây, EV 2024 – Màu đá đỏ, EV 2031 – Màu đỏ sẫm, EV 2033 – Xước đen, EV 2040 – Màu gỗ hạt dẻ,…

3. Kích thước tấm alu 1500 x 3000mm

Tấm alu kích thước 1500 x 3000mm được lắp đặt chủ yếu cho các công trình dự, án ngoài trời. Phải chống chịu trước các yếu tố khắc nghiệt của điều kiện khí hậu thời tiết và môi trường. Thông thường, với kích thước này, sản phẩm sẽ được cấu tạo với độ dày tương ứng. Nhằm đảm bảo cho sản phẩm giữ được giá trị bền vững sau nhiều năm thi công, sử dụng.

kích thước tấm alu
Kích thước tấm alu 1500 x 3000mm được ứng dụng phổ biến trong những công trình có quy mô lớn.

Hiện nay, dòng sản phẩm này được áp dụng phổ biến cho các dự án thi công biển hiệu quảng cáo, ốp lát tường ngoài tòa nhà, làm mặt dựng alu, trang trí trung tâm, backdrop sự kiện,… có quy mô xây dựng, tổ chức lớn. Với kích thước nổi bật, sản phẩm sẽ giúp cho công trình của chủ đầu tư được hoàn thiện với khả năng kiên cố và bền màu theo thời gian.

  • Sản phẩm tiêu biểu: 

EV 2001 – Màu Nhũ bạc, EV 2002 – Màu Trắng sứ, EV 2004 – Màu Nhũ đồng, EV 2007 – Màu Xanh tím, EV 2008 – Màu Xanh Coban, EV 2010 – Màu Đỏ, EV 2011 Màu Cam, EV 2016 – Màu Đen, EV 2017 – Màu Xám,  EV 2018 – Màu Xanh lá cây, EV 3012 – Màu Vàng chanh, EV 3016 – Black Màu Đen, EV 3017 – Màu Xám,…

4. Kích thước tùy chỉnh

Kích thước tấm alu tùy chỉnh thực chất là một cách thức cắt lẻ sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng. Với phương án này, người dùng có thể tiết kiệm được tối đa chi phí nhờ khả năng đáp ứng vật liệu với số lượng và kích cỡ đúng như mong muốn của người dùng. Nhờ đó, chủ đầu tư có thể tránh khỏi tình trạng lãng phí, dư thừa nếu như không sử dụng hết sản phẩm.

kích thước tấm alu
Kích thước tùy chỉnh là phương thức cắt lẻ sản phẩm tấm alu theo nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Tuy nhiên, không phải đại lý phân phối nào cũng thực hiện chính sách cắt xén nhỏ lẻ sản phẩm theo đề nghị của khách hàng hoặc đơn vị thi công. Thông thường, chủ đầu tư sẽ phải mua vật liệu theo tấm với số lượng quy định. Sau đó, trong quá trình thi công mới có thể cắt nhỏ tấm alu với kích thước tùy chỉnh theo mục đích sử dụng nhất định.

Giá tấm alu của Vật tư Minh Anh hiện nay

Các loại alu hiện nay được Vật tư Minh Anh cung cấp theo tấm với mức giá tốt được cập nhật liên tục theo thị trường. Dưới đây là bảng giá của tấm alu của Vật tư Minh Anh hiện nay:

Bảng giá tấm alu ALRADO

STT MÃ MÀU Độ dày nhôm Độ dày tấm Giá bán
1 1AV 1001 (Màu ghi) 0.5 1.8 193,000
2 AV 1002 (màu trắng sứ)
3 AV 1003 (màu trắng sữa) 2 102,000
4 AV 1005 (màu đồng)
5 AV 1008 (màu xanh dương)
6 AV 1010 (màu đỏ) 2.8 244,000
7 AV 1011 (màu cam)
8 AV 1012 (màu vàng chanh)
9 AV 1016 (màu đen) 3 250,000
10 AV 1017 (màu xám)
11 AV 1018 ( màu xanh lá cây)
12 AV 2021 (vân gỗ nhạt) 0,06 1.8 244,000
13 AV 2025 (vân gỗ đậm) 2 250,000
14 AV 2028 (vân gỗ đỏ) 2.8 287,000
15 AV 2040 (vân gỗ vàng đậm) 2.8 287,000
16 AV 2041 ( vân gỗ nâu) 3 295,000
17 AG 1001 (màu ghi) 0.05 1.8 184,000
18 AG 1002 (màu trắng sứ) 2.8 220,000
19 AG 2025 ( vân gỗ đậm) 0.06 1.8 229,000
20 AG 2028 ( vân gỗ đỏ) 2.8 265,000
21 AV 2032 (Gương vàng) 0.15 3 617,000
22 AV 2034 (Gương đen) 3 617,000

Bảng giá tấm alu phổ thông

STT MÃ MÀU Độ dày nhôm Độ dày tấm Đơn giá
1 PET
EV(2001-2012,2014+2020)
0.06 2 293,000
2 3 360,000
3 4 442,000
4 PET
EV(2001 2012, 2014 2020,
 2022,2-31,20AG)
0.1 2 406,000
5 3 455,000
6 4 540,000
7 5 660,000
8 PET
EV2038
0.12 3 515,000
9 4 580,000
10 5 680,000
11 PET
EV(2001,2002)
0.15 3 580,000
12 4 670,000
13 5 780,000
14 PET
EV(2001-2008,2010-2012,
2014 2018) 
0.18 3 640,000
15 4 720,000
16 5 825,000
17 6 925,000
18 PET
EV(2001,2002,2022)
0.21 3 790,000
19 4 900,000
20 5 1,035,000
21 PVDF
EV(3001-3003,3005+3008,
3010,3011,3012,3015,3016,
3017,3035,3038)
0.21 3 900,000
22 4 990,000
23 5 1,100,000
24 6 1,250,000
25 PVDF
EV(3001,3002,3003,3005,
3006,3010,3017
0.3 3 1,200,000
26 4 1,280,000
27 5 1,400,000
28 6 1,570,000
29 PVDF
EV(3001,3002,3003
0.4 4 1,580,000
30 5 1,690,000
31 6 1,830,000
32 PVDF
EV(3001,3002,3003,3005,
30VB1,30VB2
0.5 4 1,8300,000
33 5 1,940,000
34 6 2,130,000

Bảng giá tấm alu đặc biệt

BẢNG GIÁ TẤM NHÔM (ĐẶC BIỆT)
STT MÀU MÃ MÀU ĐỘ dày nhôm Độ dày tấm Giá bán
1 PET VÂN  GỖ EV2021 Gỗ nhạt, EV2025 gỗ nâu 0,06 2 336,000
2 EV2028 gỗ đỏ 3 397,000
3 EV2040-gỗ vàng đậm,
EV2041- gỗ vàng đen
2 469,000
4 PET NHÔM XƯỚC EV2013 xước bạc,
EV2023 xước hoa,
EV2026 xước vàng
0,06 2 397,000
5 3 453,000
6 4 540,000
7 0,08 2 413,000
8 3 474,000
9 4 555,000
10 0,1 2 427,000
11 3 488,000
12 4 581,000
13 EV2033 xước đen 0,08 2 428,000
14 3 489,000
15 4 585,000
16 0,1 2 437,000
17 3 504,000
18 4 600,000
19 EV2013, EV2026 0,21 3 800,000
20 4 885,000
21 PET VÂN ĐÁ EV2024 đá đỏ 0,08 2 395,000
22 3 450,000
23 4 535,000
24 PET NHÔM GƯƠNG EV2039/EV2027 – Gương trắng
EV2034 – Gương đen
EV2032/EV2030 – Gương vàng
0,15 3 750,000
25 4 850,000
26 0,30 3 1,180,000
27 4 1,280,000
28 0,18 3 860,000

Khách hàng có nhu cầu tư vấn mua tấm alu liên hệ ngay với Vật Tư Minh Anh để được báo giá nhanh nhất Hotline, Zalo: 0393661408 (Mr Việt)

Độ dày tiêu chuẩn của vật liệu aluminium

Tấm alu dày bao nhiêu là vấn đề được rất nhiều người quan tâm và tìm hiểu. Để giải đáp câu hỏi này, chúng ta cần xem xét về các thương hiệu với những thông số kỹ thuật tiêu chuẩn được quy định bởi đơn vị sản xuất. Trong đó bao gồm:

1. Độ dày tấm alu Alcorest

Tấm alu Alcorest được biết đến là một trong những thương hiệu thuần Việt được nhiều người sử dụng nhất hiện nay. Với sự đa dạng về kiểu dáng, kích thước và mẫu mã vật liệu, nhãn hiệu này được rất nhiều người ưa thích và tin dùng. Dưới đây là bảng mô tả kích thước tấm alu với tiêu chuẩn độ dày cần thiết:

Đặc điểm Đơn vị tính Thông số
Độ dày lõi nhựa  mm 1.8, 2.0, 2.8, 3.0,…
Độ dày lớp nhôm mm 0.06, 0.1, 0.12, 0.15, 0.18, 0.21, 0.3, 0,4, 0.5,…
Độ dày tấm alu mm 2, 3, 4, 5, 6
Chiều dài mm 2040, 2440, 3000
Chiều rộng mm 1020, 1220, 1500

2. Độ dày tấm alu Triều Chen

Là một trong những nhãn hiệu tấm alu chính hãng. Sở hữu nhiều sản phẩm được kế thừa công nghệ tiên tiến trên thế giới. Các vật liệu alu Triều Chen phân phối trên thị trường đều đảm bảo được các tính năng ưu việt và cần thiết. Nhờ đó, người dùng có thể ứng dụng sản phẩm vào những mục đích sử dụng khác nhau. Sau đây là thông tin chi tiết về kích thước và độ dày của tấm alu:

độ dày tấm alu
Độ dày tấm alu Triều Chen được quy định bởi nhà sản xuất với nhiều thông số khác nhau.
Đặc điểm Đơn vị tính Thông số
Độ dày lõi nhựa  mm 1.8 – 3
Độ dày lớp nhôm mm 0.06, 0.08, 0.1, 0.12, 0.20, 0,4, 0.5,…
Độ dày tấm alu mm 3, 4, 5
Chiều dài mm 2440
Chiều rộng mm 1220

3. Độ dày tấm alu TAC

Tấm alu TAC là một thương hiệu nổi tiếng. Chiếm thị phần rộng lớn không chỉ ở trong nước. Mà còn được nhiều quốc gia lớn trên thế giới lựa chọn và tin dùng. Điển hình có thể kể đến các nước như: Hàn Quốc, Singapore và một số nước, vùng lãnh thổ thuộc khu vực châu Âu. Bên cạnh đó, với nhiều chứng nhận chất lượng và an toàn đẳng cấp quốc tế. Người dùng có thể tin tưởng hoàn toàn vào tính năng của sản phẩm. Dưới đây là thông tin về độ dày của tấm TAC ngoại thất phủ sơn 2 – 3 lớp:

độ dày tấm alu
Tấm alu TAC là một thương hiệu vô cùng cao cấp và nổi tiếng trên thị trường vật tư xây dựng.
Đặc điểm Đơn vị tính Thông số
Độ dày lõi nhựa  mm 1.8 – 3
Độ dày lớp nhôm mm 0.1, 0.12, 0.2, 0.3, 0.4, 0.5
Độ dày tấm alu mm 3, 4, 5
Chiều dài mm 2440
Chiều rộng mm 1220

4. Độ dày tấm alu Alcotop

Alcotop là một thương hiệu nổi tiếng với các dòng sản phẩm cao cấp. Tất cả vật liệu thuộc nhãn hiệu này đều được sản xuất với dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến đến từ Hàn Quốc. Đồng thời, tấm aluminium còn phải thông quan những tiêu chuẩn kiểm định khắt khe, nghiêm ngặt trước khi được phân phối trên thị trường. Với lý do này, người dùng có thể yên tâm sử dụng sản phẩm với nhiều tính năng vượt trội. Dưới đây là những thông tin mô tả cơ bản của tấm alu Alcotop:

Đặc điểm Đơn vị tính Thông số
Độ dày lõi nhựa  mm 3
Độ dày lớp nhôm mm 0.5
Độ dày tấm alu mm 4
Chiều dài mm 2450 –  7000
Chiều rộng mm 1020, 1250 và 1575
Khối lượng m2 2100

5. Độ dày tấm alu Vertu

Được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ đến từ châu Âu với tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2008 hiện đại. Sản phẩm tấm alu thuộc thương hiệu Vertu mang đến khách hàng sự hài lòng tuyệt đối nhờ tính năng cao cấp mà vật liệu mang lại. Đặc biệt, với khả năng phân phối thiết bị vật tư đa dạng. Cùng kích thước phong phú, người dùng có thể thoải mái lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với yêu cầu xây dựng của dự án, công trình đang thi công. Sau đây là những thông tin chung về kích thước, cũng như độ dày của tấm alu Vertu:

độ dày tấm alu
Tấm alu Vertu được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại với những quy chuẩn về cấu tạo, kích cỡ, độ dày,…
Đặc điểm Đơn vị tính Thông số
Độ dày lõi nhựa  mm 1.8, 2.0, 2.8, 3.0,…
Độ dày lớp nhôm mm 0.06, 0.1, 0.12, 0.15, 0.18, 0.21, 0.3, 0.5,…
Độ dày tấm alu mm 2, 3, 4, 5, 6
Chiều dài mm 2440, 300
Chiều rộng mm 1220, 1500

Đơn vị cung cấp tấm alu chuẩn kích thước, độ dày

Là một trong những đơn vị cung cấp vật tư xây dựng uy tín, chính hãng trên thị trường. Đơn vị Vật Tư Minh Anh có thể đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng một cách tối đa và nhanh chóng. Đến với đơn vị của chúng tôi, bạn sẽ được:

  • Cung cấp các dòng sản phẩm tấm alu cao cấp, chất lượng. Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng với những loại giấy tờ chứng nhận, kiểm định đầy đủ.
  • Đa dạng hóa các loại vật tư để khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn hợp lý, tối ưu.
  • Tư vấn chi tiết, cụ thể về những vật liệu aluminium được người mua quan tâm và tìm hiểu.
  • Hỗ trợ thi công lắp đặt một cách hoàn thiện cho những khách hàng có nhu cầu.
  • Đội ngũ kỹ thuật viên có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng. Đảm bảo tính chính xác và hoàn thiện cho công trình, dự án của bạn.
  • Cung cấp nhiều chính xác ưu đãi và khuyến mãi. Giúp khách hàng có thể tiết kiệm tối đa chi phí cho cả quá trình xây dựng.

Thông tin liên hệ:

Vật Tư Minh Anh

Trên đây là những thông tin cần thiết về kích thước và độ dày tiêu chuẩn của tấm alu. Qua bài viết, mong rằng bạn đọc sẽ có thêm nhiều kiến thức mới mẻ và bổ ích. Từ đó, phục vụ hiệu quả cho nhu cầu và mục đích của bản thân.

STT TÊN SẢN PHẨM Trọng Lượng (Kg) Kích Thước ĐVT Gía Bán
1 Tấm Vàng Gương 304_0.8 19 1.219 x 2.438 Tấm 2.090.000
2 Tấm Vàng Gương 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 2.420.000
3 Tấm Vàng Gương 304_1.2 28 1.219 x 2.438 Tấm 2.915.000
4 Tấm Vàng Gương 304_2.0 47 1.219 x 2.438 Tấm 5.555.000
5 Tấm Vàng Xước HL 304_0.6 14 1.219 x 2.438 Tấm 1.600.000
6 Tấm Vàng Xước HL 304_0.8 19 1.219 x 2.438 Tấm 2.035.000
7 Tấm Vàng Xước HL 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 2.365.000
8 Tấm Vàng Xước HL 304_1.2 28 1.219 x 2.438 Tấm 2.860.000
9 Tấm Vàng Xước HL 304_1.2*3050 35 1.219 x 3.050 Tấm 4.345.000
10 Tấm Vàng Xước HL 304_1.5 35 1.219 x 2.438 Tấm 4.290.000
11 Tấm Vàng Cát HL 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 3.190.000
12 Tấm Vàng Xước Caro HL 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 3.190.000
13 Tấm Trắng Gương 304_0.6 14 1.219 x 2.438 Tấm 1.500.000
14 Tấm Trắng Gương 304_0.8 19 1.219 x 2.438 Tấm 1.950.000
15 Tấm Trắng Gương 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 2.255.000
16 Tấm Trắng Gương 304_1.2 28 1.219 x 2.438 Tấm 2.585.000
17  Tấm Trắng Gương 304_1.2*3050 35 1.219 x 3.050 Tấm 3.905.000
18 Tấm Trắng Gương 304_1.5 35 1.219 x 2.438 Tấm 3.300.000
19 Tấm Trắng Gương 304_1.5*3050 44 1.219 x 3.050 Tấm 5.060.000
20  Tấm Trắng Gương 304_2.0 59 1.219 x 2.438 Tấm 4.620.000
21 Tấm Trắng Xước HL 304_0.8 (NĐ) 19 1.219 x 2.438 Tấm 1.820.000
22 Tấm Trắng Xước HL 304_1.0(NĐ) 24 1.219 x 2.438 Tấm 2.255.000
23 Tấm Trắng Xước Caro HL 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 3.190.000
24 Tấm Trắng Xước HL 304_1.2(NĐ) 28 1.219 x 2.438 Tấm 2.695.000
25 Tấm Trắng Cát 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 3.025.000
26 Tấm Đen Gương 304_0.6 14 1.219 x 2.438 Tấm 1.850.000
27 Tấm Đen Gương 304_0.8 19 1.219 x 2.438 Tấm 2.255.000
28 Tấm Đen Gương 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 2.640.000
29 Tấm Đen Xước HL 304_0.6 14 1.219 x 2.438 Tấm 1.800.000
30 Tấm Đen Xước HL 304_0.8 19 1.219 x 2.438 Tấm 2.200.000
31 Tấm Đen Xước HL 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 2.585.000
32 Tấm Đen Xước HL 304_1.0*3050 30 1.219 x 3.050 Tấm 3.575.000
33 Tấm Đen Xước Caro HL 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 3.465.000
34 Tấm Vàng Hồng Gương 304_0.6 14 1.219 x 2.438 Tấm 1.850.000
35 Tấm Vàng Hồng Gương 304_0.8 19 1.219 x 2.438 Tấm 2.255.000
36 Tấm Vàng Hồng Gương 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 2.640.000
37 Tấm Vàng Hồng xước HL 304_0.6 14 1.219 x 2.438 Tấm 1.800.000
38 Tấm Vàng Hồng xước HL 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 2.585.000
39 Tấm Vàng Hồng xước HL 304_1.0*3050 30 1.219 x 3.050 Tấm 3.575.000
40 Tấm Vàng Hồng xước HL 304_1.2 28 1.219 x 2.438 Tấm 3.190.000
41 Tấm Vàng Hồng Xước Caro HL 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 3.465.000
42 Tấm Xanh Coban Gương 304_0.6 14 1.219 x 2.438 Tấm 1.900.000
43 Tấm Xanh Coban Gương 304_0.8 19 1.219 x 2.438 Tấm 2.255.000
44 Tấm Xanh Coban Gương 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 2.860.000
45 Tấm Sampanh Gương 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 3.080.000
46 Tấm Sampanh Xước HL 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 3.025.000
47 Tấm Sampanh Xước HL 304_1.0*3050 30 1.219 x 3.050 Tấm 3.740.000
48 Đồng Brone Xước HL 304_0.6 14 1.219 x 2.438 Tấm 1.800.000
49 Đồng Brone Xước HL 304_0.8 19 1.219 x 2.438 Tấm 2.200.000
50 Đồng Brone Xước HL 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 2.585.000
51 Đồng Brone Xước HL 304_1.0*3050 30 1.219 x 3.050 Tấm 3.575.000
52 Tấm Trà Gương 304_0.6 14 1.219 x 2.438 Tấm 1.850.000
53 Tấm Trà Gương 304_0.8 19 1.219 x 2.438 Tấm 2.200.000
54 Tấm Xám lông Chuột 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 2.805.000
55 Tấm Xanh Lá Cây Gương 304_0.6 14 1.219 x 2.438 Tấm 2.050.000
56 Tấm Xanh Lá Cây Gương 304_1.0 24 1.219 x 2.438 Tấm 2.915.000

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

Tấm Aluminium Dày 2mm Chính Hãng Chuẩn Kích Thước Độ Dày

Bảng Báo Giá Tấm Alu Ngoài Trời Chuẩn Và Mới Nhất 2023

Bảng Giá Tấm Alu Trong Nhà – Top 3 Thương Hiệu Cao Cấp

Cùng chuyên mục

17/06/2021
Tấm alu màu vàng có đặc tính gì? Cấu tạo của sản phẩm ra sao? Giá bán hiện nay như thế nào? Đơn vị nào cung cấp tấm alu màu vàng chính hãng, uy tín?,... Trong bài viết dưới...
08/07/2021
Tấm alu trắng sữa sở hữu màu sắc nhẹ nhàng như vô cùng cá tính. Bên cạnh đó, sản phẩm mang đến nhiều tính năng vượt trội với giá trị thẩm mỹ cao nên được rất nhiều người ưa...
23/06/2021
Tấm alu dày 2mm có đặc điểm những tính chất gì? Cấu tạo của sản phẩm gồm những lớp nào? Độ dày của tấm nhôm và lớp nhựa và bao nhiêu? Sản phẩm được bán với giá ra sao?...
21/06/2021
Tấm alu TAC là một trong những nhãn hiệu lớn, nổi tiếng được ưa chuộng, sử dụng nhiều nhất trong các công trình kiến trúc lớn và nhà ở. Sản phẩm có giá bán như thế nào? Hiện nay...
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

hotline Chat Zalo