Tấm lợp lấy sáng composite sợi thủy tinh là một loại vật liệu rất được tin dùng. Vậy bạn đã biết gì về loại tấm lợp này cũng những ưu điểm của sản phẩm này? Giá tấm lợp lấy sáng composite là bao nhiêu? Vậy liệu này thường được sử dụng trong những công trình như thế nào? Hãy cùng Vật Tư Minh Anh giải đáp những thắc mắc này qua bài viết sau nhé.
Tấm lợp lấy sáng composite (sợi thủy tinh) là sản phẩm được làm từ một loại nhựa tổng hợp gồm có 2 pha là pha chất độn và pha nhựa. Thành phần cốt lõi trong sản phẩm có thể kể đến là sợi carbon, sợi thủy tinh, sợi gốc khoáng chất, sợi nhựa tổng hợp… Kết cấu đặc biệt đã cho loại tấm lợp lấy sáng này có tính năng cơ lý cao, có thể chịu được lực kéo, lực nén, uốn khác nhau, mang đến độ bền cực kỳ vượt trội.
Sản phẩm giúp lấy sáng tốt và có thể thiết kế với hình dạng – kích thước theo yêu cầu, sẵn sàng đáp ứng cho nhiều công trình kiến trúc khác nhau cũng như mục đích lấy sáng cục bộ hay toàn diện. Ngoài ứng dụng làm tấm lợp thì loại nhựa này còn được sử dụng trong một số lĩnh vực khác như làm vỏ máy bay, tên lửa; ống dẫn nước, bồn chứa hóa chất; trang trí nội thất; lốp xe; đồ chơi trẻ em…
– Độ dày: 0,6mm; 0,8mm; 1.0mm; 1.2mm; 1.5mm; 2.0mm; 2.5mm; 3.0mm;….
– Chiều dài: 2m; 2.4m; 3m;…
– Màu sắc: Gồm 4 màu:
– Thiết kế của các loại tấm lợp lấy sáng sợi thủy tinh
Dưới đây là giá tấm lợp lấy sáng composite phổ biến trên thị trường mà bạn có thể tham khảo:
BẢNG GIÁ TẤM POLY LẤY SÁNG | ||||
Tên sản phẩm | Độ dày-Màu | Quy cách | Đơn giá (m2/1 cuộn) | Cắt lẻ thêm |
EU NHẬP KHẨU INDIA CHÂU ÂU ( BH 12 NĂM) GREENSUPERIS CN TAIWAN (BH 10 NĂM) SUPER CN Malaysia ( BH 5 NĂM) UNITED-PLUS CN THAILAND (BH5 NĂM) |
1mm: trong, xanh |
1,22 | 154,000 SL VN | |
1,6mm: xanh biển, trắng trong, trà, sữa |
1,22m 1,52m 1,82m 2,1m |
184,000 Thailand 207,000 Malaysia 236,000 Taiwan |
10,000 | |
1,9mm: xanh biển, trắng trong |
265,000 Taiwan | 10,000 | ||
2,2mm: trong, xanh, trà, sữa |
258,000 Thailand 265,000 Malaysia |
10,000 | ||
2,4mm: xanh biển, trắng trong, trà, sữa, xanh lá |
258,000 Thailand 285,000 Malaysia 312,000 Taiwan |
10,000 | ||
2,8mm: xanh biển, trắng trong, trà, sữa, trong sần, xanh sần, trà sần, bông tuyết, grey, siver |
287,000 Thailand 312,000 Malaysia 348,000 Taiwan |
10,000 (siver, bông tuyết +30k) |
||
3mm: xanh biển, trắng trong |
365,000 Taiwan 435,000 INDIA Châu âu |
15,000 | ||
3,5mm: xanh biển, trắng trong, trà |
340,000 Thailand 370,000 Malaysia 415,000 Taiwan |
15,000 | ||
4,5mm: xanh biển, trắng trong, xanh dương, xanh lá, trắng sữa, trà, trong sần, xanh sần, trà sần, bông tuyết, gray, siver |
430,000 Thailand 465,000 Malaysia 545,000 Taiwan |
15,000 (siver, bông tuyết +40k) |
||
5mm: trong | 579,000 Taiwan | 30,000 | ||
5mm: trong, xanh trà (đủ khổ) |
595,000 Taiwan 715,000 INDIA ChÂu âu |
|||
6mm: trong, xanh, trà |
562,000 Malaysia 635,000 Taiwan |
|||
8mm: trong, xanh, biển,trà ( đủ khổ) |
1,22mx2,44m 1,22mx6m 1,52mx6m 1,82mx6m 2,1mx6m |
830,000 Malaysia 1,060,000 Taiwan |
cắt lẻ liên hệ | |
10mm: trong, xanh biển, trà ( đủ khổ) |
1,060,000 Malaysia 1,260,000 Taiwan |
|||
SUPER GREENSUPERRIS | 4mm: trắng trong, xanh biển, sữa, trà, xanh lá, xanh dương |
2,1×5,8m | 680,000/tấm (Việt Nam) 815,000/tấm (Malaysia) 905,000/tấm ( Taiwan) |
Việt Nam BH 2 năm SUPER BH 3 năm GREEN BH 4 năm |
GREENSUPERRIS | 5mm: trắng trong, xanh biển, trà, sữa |
790,000/tấm (Việt Nam) 1,010,000/tấm (Taiwan) |
Việt Nam BH 2 năm GREEN BH 4 năm |
|
AGEETA TAIWAN DUBAI CHÂU ÂU EU CHÂU ÂU |
5mm: trắng trong, xanh biển, trà, sữa, xanh lá, khói grey, siver, đỏ, vàng |
875,000/tấm (Việt Nam) 1,115,000/tấm (Taiwan) 1,290,000/tấm (DUBAI INDIA) 1,720,000/tấm (EU INDIA) |
Việt Nam BH 2 năm AGEETA BH 5 năm DUBAI BH 10 năm EU BH 12 năm |
|
AGEETATAIWAN | 6mm: trắng trong, xanh biển, trà |
1,080,000/tấm (Malaysia) 1,330,000/tấm (Taiwan) |
SUPER BH 3 năm AGEETA BH 5 năm |
|
SUPER GREENSUPERRIS | 8mm: trắng trong, xanh biển, trà |
1,290,000/tấm (Malaysia) 1,390,000/tấm (Taiwan) |
SUPER BH 3 năm AGEETA BH 5 năm |
|
SUPER GREENSUPERRIS AGEETA EU |
10mm trắng trong, xanh biển, trà, sữa, xanh lá |
1,360,000/tấm (Malaysia) 1,750,000/tấm (Green) 2,350,000/tấm (AGEETA Taiwan) 2,900,000/tấm ( EU Châu âu) |
Việt Nam BH 2 năm GREEN BH 5 năm AGEETA BH 5 năm EU BH 12 năm |
|
TÔN POLY trong, trà, sữa 5-9-11 sóng 15 sóng tròn |
2m, 2,.4m, 3m, 6m, 8m (sản xuất theo yêu cầu) |
6zem | 77,000 | cắt lẻ cộng 12% (15 sóng tròn không cắt lẻ) |
8zem | 95,000 | |||
1mm | 116,000 | |||
1.2mm | 126,000 | |||
1.5mm | 177,000 | |||
2mm | 265,000 | |||
Tôn sóng mini | 1.26x30m/1,26x60m | 1.2mm | 166,000/m2 |
Những ưu điểm nổi trội của tấm lợp lấy sáng sợi thủy tinh Composite là:
Bên cạnh những ưu điểm thì sản phẩm này vẫn tồn tại một số nhược điểm như:
Nhờ vào khả năng truyền sáng lên đến 85% mà tấm nhựa lấy sáng composite được ứng dụng rộng rãi trong các công trình từ dân sinh cho đến công nghiệp nhằm tiết kiệm được nguồn năng lượng điện năng chiếu sáng. Dưới đây là một số những ứng dụng phổ biến nhất của loại sản phẩm này.
Bạn có thể mua tấm lợp lấy sáng composite tại các công ty, cửa hàng chuyên phân phối những sản phẩm này. Chỉ vài thao tác tìm kiếm đơn giản trên google cũng sẽ trả lại rất nhiều những địa chỉ khác nhau. Nhưng để đảm bảo chất lượng cho công trình thì bạn nên lựa chọn những cơ sở uy tín, có thương hiệu trên thị trường và được đánh giá cao.
Bên cạnh tấm lợp lấy sáng composite thì poly cũng là vật liệu rất đáng để tham khảo với nhiều ưu điểm vượt trội hơn và hiệu quả lấy sáng cực kỳ tuyệt hảo cho công trình. Hiện nay Vật Tư Minh Anh là địa chỉ chuyên phân phối các loại tấm poly từ đặc đến rỗng với mẫu mã, kích thước và độ dày vô cùng đa dạng. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp thêm thông tin để quý khách có thể lựa chọn được sản phẩm ưng ý nhất dành cho mình. Đặc biệt, cam kết mức giá hấp dẫn, cực kỳ cạnh tranh trên thị trường cùng chế độ bảo hành chuyên nghiệp.
Thông tin liên hệ:
Vật Tư Minh Anh
Có thể bạn quan tâm:
Tấm lợp lấy sáng loại nào tốt nhất và cho hiệu quả lấy sáng cao?
Tấm Lợp Lấy Sáng Trong Nông Nghiệp Loại Nào Tốt Nhất?
Tấm Lợp Lấy Sáng Giếng Trời Polycarbonate & Những Ưu Điểm Nổi Bật