Tấm xốp cách nhiệt là gì? Trên thị trường có những loại xốp cách nhiệt nào? Cấu tạo và công dụng cụ thể của từng loại ra sao? Loại vật liệu này có ưu điểm gì trong các nhu cầu chống nóng thông thường? Bảng báo giá chi tiết năm 2021? Địa chỉ phân phối các loại xốp cách nhiệt uy tín? Tất cả các câu hỏi trên sẽ được Vật Tư Minh Anh giải đáp thông qua bài viết sau.
Khách hàng có nhu cầu mua tấm cách nhiệt mút xốp chống nóng liên hệ ngay với Vật Tư Minh Anh để được hỗ trợ tư vấn báo giá nhanh nhất
Hotline, Zalo: 0937337534 (Mr Minh)
Địa chỉ: 55 Đường 4, KĐT Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Mút xốp cách nhiệt là một loại vật tư phổ biến trong lĩnh vực xây dựng. Khi lắp vào công trình có công dụng chống lại nhiệt độ cao từ môi trường bên ngoài, giữ cho nhiệt độ bên trong tòa nhà luôn duy trì ở mức ổn định.
Nhờ vào tính tiện dụng của nó với có hệ số dẫn nhiệt không vượt quá 0,157 W/m.0C. Mút xốp cách nhiệt chống nóng thường sử dụng rộng rãi trong các công trình bảo quản, chế tạo, văn phòng,…hay thậm chí xốp cách nhiệt cũng được dùng phổ biến trong các công trình nhà ở thông thường.
Bên cạnh chức năng chống nóng, cách nhiệt, tấm xốp cách nhiệt còn có ưu điểm là chống ồn hiệu quả giảm lượng tạp âm đáng kể cho nhiều công trình hiện nay.
Phân loại theo công dụng sẽ có 3 loại mút xốp dùng để ốp vách trong vách ngoài và mái.
Trên thị trường hiện nay có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng khác nhau tùy vào phần xốp cách nhiệt bên trong. Về loại xốp cách nhiệt, có 5 loại xốp chủ yếu, bao gồm: xốp cách nhiệt ESP, xốp cách nhiệt OPP, xốp cách nhiệt XPS, xốp cách nhiệt PU và xốp cách nhiệt thông thường.
Xốp cách nhiệt EPS là loại tấm xốp chống nóng phổ biến trong nhiều công trình chuyên dụng và nhà ở hiện nay.
Với cấu tạo làm từ hạt xốp Expandable PolyStyrene EPS resin cao cấp, đây là một dạng Polystyrene giãn nở, sau được kích nở ở nhiệt độ thích hợp là 90 độ C để tạo thành từ 3,000,000 đến 6,000,000 hạt khí nhỏ theo cấu trúc hình khối. Sau khi quy trình diễn ra các hạt xốp sẽ đạt được tăng độ nở trung bình từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu. Tiếp theo đó, các hạt xốp được cho vào khuôn gia nhiệt với nhiệt độ 100 độ C. Vì vậy tạo cho nó khả năng cách nhiệt ở mức gần như tuyệt đối, trọng lượng nhẹ và có thể tương thích với tất cả các loại công trình.
Với ưu điểm là trọng lượng nhẹ, xốp, dễ thi công và kết hợp với các vật liệu khác, cùng với khả năng cách nhiệt tốt, cách điện, chống hút ẩm, khả năng chống chịu với kiềm và axit nên loại xốp cách nhiệt này được sử dụng chủ yếu trong các công trình chuyên dụng như:
Xốp cách nhiệt OPP (hay còn có các tên gọi khác là xốp cách nhiệt PE, xốp PE Foam) là một trong những loại xốp cách nhiệt được dùng phổ biến nhất và có tính ứng dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay.
Có cấu tạo gồm 2 lớp chính: lớp thứ nhất là lớp PE thổi bọt khí dán màng cách nhiệt và lớp thứ hai là một lớp màng nhôm OPP đã được xử lý oxy hóa. Độ dày của tấm xốp OPP đa dạng từ 1 mm, 2 mm, 3mm, 5 mm, 10 mm, 15 mm, 20 mm, 30 mm, 50 mm tùy thuộc vào nhu cầu và đòi hỏi cụ thể của từng công trình.
Tùy vào nhu cầu cách nhiệt ưu việt nhất, xốp OPP được chia thành 2 loại: Xốp PE OPP có một mặt bạc và xốp PE OPP có 2 mặt bạc. Chúng có cấu tạo tương tự nhau, điểm khác biệt duy nhất là xốp OPP 2 mặt bạc sẽ được trang bị thêm 1 lớp màng nhôm thay vì chỉ có một màng nhôm như ở loại 1 mặt bạc.
Nhờ vào cấu tạo đặc biệt của mình, tấm xốp chống nóng OPP có các ưu điểm nổi bật như:
Xem chi tiết: Giá Tấm Xốp Cách Nhiệt OPP – PE Chuẩn Chất Lượng Tốt Nhất
Tấm xốp cách nhiệt XPS (Extruded PolyStyrene) là dòng sản phẩm được tạo thành bởi những chất liệu tổng hợp Polystyrene kết hợp với bọt xốp và chất phụ gia thông qua quá trình nhiệt và ép đùn. Quá trình này diễn ra trong một quy trình hoàn toàn khép kín.
Loại xốp Foam XPS này có thể dễ dàng cắt xén theo từng nhu cầu vật liệu do có trọng lượng rất nhẹ theo một dạng khối nguyên bản. Các tính năng nổi bật của loại xốp này là chịu lực, chống thấm, ẩm, ăn mòn hiệu quả và tiết kiệm năng lượng nhất trong số các loại xốp cách nhiệt khác. Bên cạnh đó, xốp XPS có ưu điểm mạnh về độ bền (có thể lên tới trên 50 năm) và độ cách nhiệt vẫn giữ ổn định ở mức trên 80% so với ban đầu.
Xốp cách nhiệt XPS thường được dùng để làm ốp tường, trần nhà cho các quán Karaoke, quán Bar, club, các văn phòng công ty và nhà ở chuyên dụng.
Xem thêm chi tiết: Giá Tấm Xốp Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Cao Cấp Tại TP.HCM
Có cấu tạo lõi từ chất PU (Poly Urethane), vốn là một dạng cao su nhựa có tính đàn hồi rất tốt, trọng lượng nhẹ. Xốp cách nhiệt PU có cấu tạo khép kín gần như tuyệt đối với 99% mật độ ô kín. Vì vậy, cho hiệu quả vận hành ổn định, thậm chí không gây khó khăn cho công tác lắp ghép và thay lắp trên cao.
Bên cạnh khả năng cách nhiệt từ -50 đến 300 độ C, cùng độ bền hoàn hảo tới khoảng 40 năm, tấm xốp PU còn có khả năng chống va đập, chống tiếng ồn vô cùng hiệu quả, hạn chế tối đa các tác động từ bên ngoài.
Chính vì các đặc tính cách nhiệt tuyệt vời mà xốp PU được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp bảo quản và dự trữ, phòng thí nghiệm, môi trường vô trùng, sát khuẩn…những công trình đòi hỏi quy trình bảo quản nghiêm ngặt, khép kín và công nghệ bảo quản cao,…
Đúng như tên gọi, xốp cách nhiệt thông thường là loại tấm xốp chống nóng có cấu tạo đơn giản nên giá thành cũng rẻ hơn nhất trong số các loại mút xốp cách nhiệt trên thị trường hiện nay.
Nhìn từ bên ngoài, loại mút cách nhiệt này không có quá nhiều sự khác biệt với mút cách nhiệt EPS, vì thực chất xốp cách nhiệt thông thường chính là loại xốp cách nhiệt EPS thông thường. Điểm khác biệt giữa 2 loại xốp cách nhiệt này ở chỗ mặc dù cũng được làm từ các hạt kích nở nhưng xốp thông thường không có kết cấu hình khối giống như EPS mà nó có dạng tổ ong với 98% không khí trong xốp.
Do cấu tạo đơn giản và dễ sản xuất, tấm xốp cách nhiệt thông thường có giá rẻ nhất trong tất cả các loại xốp cách nhiệt hiện nay, nó cũng được dùng cách nhiệt ứng dụng trong nhà dân, trường học, nhà kho thông thường, các công trình không quá đòi hỏi khả năng cách nhiệt tốt tân nhất.
Xốp cách nhiệt EPS | Xốp cách nhiệt OPP | Xốp cách nhiệt XPS | Xốp cách nhiệt PU | Xốp cách nhiệt thông thường | |
Cấu tạo | Cấu tạo từ hạt xốp Expandable PolyStyrene EPS resin cao cấp | Cấu tạo gồm 2 lớp: lớp thứ nhất là lớp PE thổi bọt khí dán màng cách nhiệt và lớp thứ hai là một lớp màng nhôm OPP đã được xử lý oxy hóa | Cấu tạo từ Polystyrene kết hợp với bọt xốp và chất phụ gia qua quá trình nhiệt và ép đùn | Cấu tạo từ chất Poly Urethane (môt dạng cao su có tính đàn hôi vượt trội) | Là loại xốp cách nhiệt EPS thông thường với kết cấu dạng tổ ong với 98% không khí trong xốp. |
Ưu điểm | nhẹ, dễ dàng trong thi công lắp đặt và vận chuyển | Tiết kiệm năng lượng, có tính đàn hồi, hút ẩm tốt, tuổi thọ cao, giá rẻ | Có độ cứng vượt trội, độ bền cao, dễ cắt ghép và tạo hình, chống cháy lan | Có độ bền vượt trội so với các loại xốp cách nhiệt trên thị trường | nhẹ, dễ dàng trong thi công lắp đặt và vận chuyển |
Ứng dụng | Hầm trữ đông, kho lạnh, hầm nước đá, kho bảo quản thuốc,… | Làm mát mái tôn, mái nhà xưởng và các công trình dân dụng như trường học, bệnh viện, khu bảo quản dược liệu và nông sản,… | Làm ốp tường, trần nhà cho các quán Karaoke, quán Bar | Ứng dụng trong các môi trường vô trùng, đòi hỏi khả năng cách nhiệt tuyệt đối như phòng thí nghiệm, kho dự trữ dược phẩm và hải sản | Sử dụng để giữ nhiệt cho kho đá, các công trình nhà ở thông thường, không đòi hỏi quá nhiều về khả năng cách nhiệt |
Thông thường khi lựa chọn vật liệu thi công, quý khách nên cân nhắc với các yêu cầu và đòi hỏi của công trình của mình để chọn được nguyên liệu phù hợp nhất, vì mỗi loại xốp cách nhiệt sẽ có các tính năng cụ thể khác nhau. Để có thể được tư vấn chọn mua sản phẩm phù hợp nhất, quý khách hàng có thể liên hệ với Vật Tư Minh Anh, chúng tôi sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của quý khách.
Dưới đây chỉ là bảng giá tham khảo vì giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, vật liệu và nhu cầu cụ thể của khách hàng. Để có thể nhận được bảng báo giá chi tiết nhất, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số Hotline: 0937337534
STT | Quy cách | Đơn vị tính | Tỷ trọng | Đơn giá (VNĐ) | |
Xốp cách nhiệt EPS | |||||
1 | 500mm x 1000mm x 2000mm | khối | 8kg | 496.000 | |
2 | 500mm x 1000mm x 2000mm | khối | 10kg | 620.000 | |
3 | 500mm x 1000mm x 2000mm | khối | 12kg | 744.000 | |
4 | 500mm x 1000mm x 2000mm | khối | 16kg | 992.000 | |
5 | 500mm x 1000mm x 2000mm | khối | 20kg | 1.240.000 | |
Xốp cách nhiệt OPP | |||||
1 | Xốp PE OPP có một mặt bạc | 2mm x 100 cm | m | 150m/cuộn | 7.800 |
2 | 2mm x 113cm | m | 150m/cuộn | 9.000 | |
3 | 3mm x 100cm | m | 100m/cuộn | 9.200 | |
4 | 3mm x 113cm | m | 300m/cuộn | 11.000 | |
5 | 4mm x 113cm | m | 200m/cuộn | 12.700 | |
6 | 5mm x 100cm | m | 100m/cuộn | 11.000 | |
7 | 5mm x 113cm | m | 150m/cuộn | 14.000 | |
8 | 8mm x 100cm | m | 50m/cuộn | 17.000 | |
9 | 10mm x 100cm | m | 20.000 | ||
10 | 15mm x 100cm | m | 32.000 | ||
11 | 20mm x 100cm | m | 37.000 | ||
12 | 25mm x 100cm | m | 41.000 | ||
13 | 30mm x 100cm | m | 50.000 | ||
14 | Xốp PE OPP có hai mặt bạc | 3mm x 100cm | m | 12.000 | |
15 | 5mm x 100cm | m | 100m/cuộn | 15.000 | |
16 | 8mm x 100cm | m | 50m/cuộn | 21.000 | |
17 | 10mm x 100cm | m | 23.000 | ||
18 | 15mm x 100cm | m | 29.000 | ||
19 | 20mm x 100cm | m | 34.000 | ||
Xốp cách nhiệt XPS | |||||
1 | 600mm x 1200mm x 20mm | tấm | 35kg/m3 ±2 | 100.000 | |
2 | 600mm x 1200mm x 30mm | tấm | 35kg/m3 ±2 | 120.000 | |
3 | 600mm x 1200mm x 40mm | tấm | 35kg/m3 ±2 | 135.000 | |
4 | 600mm x 1200mm x 50mm | tấm | 35kg/m3 ±2 | 204.000 | |
Xốp cách nhiệt thông thường | |||||
1 | 3 dem 00 (độ dày) | kg/m | 1.07m | 119.000 | |
2 | 3 dem 30 (độ dày) | kg/m | 1.07m | 129.000 | |
3 | 3 dem 50 (độ dày) | kg/m | 1.07m | 135.000 | |
4 | 3 dem 80 (độ dày) | kg/m | 1.07m | 141.000 | |
5 | 4 dem 00 (độ dày) | kg/m | 1.07m | 154.000 | |
6 | 4 dem 20 (độ dày) | kg/m | 1.07m | 163.000 | |
7 | 4 dem 50 (độ dày) | kg/m | 1.07m | 175.000 | |
8 | 4 dem 80 (độ dày) | kg/m | 1.07m | 183.000 | |
9 | 5 dem 00 (độ dày) | kg/m | 1.07m | 193.000 | |
Xốp cách nhiệt PU | |||||
1 | 3 dem 00 | m | 124.000 | ||
2 | 3 dem 20 | m | 130.000 | ||
3 | 3 dem 50 | m | 135.000 | ||
4 | 3 dem 80 | m | 140.000 | ||
5 | 4 dem 00 | m | 142.000 | ||
6 | 4 dem 50 | m | 150.000 | ||
7 | 4 dem 80 | m | 154.000 | ||
8 | 5 dem 00 | m | 160.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm %VAT
Tấm xốp chống nóng có khoảng 5 loại khác nhau, nhưng nhìn chung chúng cùng có các ưu điểm nổi bật như sau:
Với ưu điểm cách nhiệt, chống nóng, chống tiếng ồn và hút ẩm của mình, tấm xốp cách nhiệt đặc biệt có tính ứng dụng trong các lĩnh vực và công trình như:
Với số lượng các công trình thông minh đang nổi lên nhanh chóng, mang những tiện ích phục vụ cho sự phát triển của đời sống xã hội, vì vậy đòi hỏi nhiều loại vật tư mới với các chức năng hiện đại và tối ưu nhất. Mua tấm xốp cách nhiệt ở đâu tại TP.HCM luôn là câu hỏi mà nhiều quý khách hàng phân vân khi tìm hiểu lựa chọn mua sản phẩm. Trong số những doanh nghiệp cung cấp vật liệu xây dựng, công ty chúng tôi tự tin là đơn vị cung cấp uy tín cho quý khách hàng.
Vật Tư Minh Anh với sứ mệnh cung cấp các loại vật liệu xây dựng chất lượng cao và hiệu quả nhất sẵn sàng đồng hành cùng quý khách hàng trong việc phân phối và đáp ứng tất cả nhu cầu tiêu dùng các loại xốp cách nhiệt có chất lượng cao với giá thành phải chăng nhất tại TP.HCM.
Quý khách hàng có nhu cầu về các loại tấm xốp cách nhiệt, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo các phương thức sau:
Vật Tư Minh Anh
Địa chỉ: 55 Đường 4, KĐT Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0937337534
Website: https://vattuminhanh.vn/
Email: vattuminhanh@gmail.com