Thép tấm 1 ly, thép tấm 2 ly, thép tấm 3 ly,… là những vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống. Dòng sản phẩm này hiện đang được phân phối tại đơn vị Vật Tư Minh Anh với nhiều mẫu mã và khổ cỡ đa dạng. Khách hàng muốn tìm hiểu thêm thông tin về thép tấm 0.5mm – 4mm, vui lòng theo dõi bài viết dưới đây.
Khách hàng có nhu cầu tư vấn, báo giá tôn tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly,… vui lòng liên hệ theo:
Địa chỉ: 55 Đường 4, KĐT Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Email: vattuminhanh@gmail.com
Hotline, Zalo: 0393661408 (Mr Việt)
Đơn vị Vật Tư Minh Anh chuyên cung cấp các loại thép tấm 1 ly, thép tấm 2 ly, thép tấm 3 ly,… chính hãng, chất lượng trên thị trường. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt chứng nhận CO/CQ nên khách hàng có thể yên tâm sử dụng. Đến với Vật Tư Minh Anh, quý khách còn được:
Giá tôn tấm 2 ly, thép tấm 3 ly giá bao nhiêu? – là câu hỏi nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng. Dưới đây là một số yếu tố tác động đến việc báo giá tôn tấm 3 ly, 4 ly,… trên thị trường.
Dưới đây là bảng giá thép tấm dày 3mm, 4mm,… cập nhật mới nhất năm 2023 (số liệu được cung cấp bởi đơn vị Vật Tư Minh Anh):
BẢNG GIÁ THÉP TẤM ĐEN SS400 (2023)
STT | Tên vật liệu | Xuất xứ | Độ dày | Báo giá |
1 | Thép tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 4 dem | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
2 | Thép tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 5 dem | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
3 | Thép tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 6 em | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
4 | Thép tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 7 dem | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
5 | Thép tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 8 dem | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
6 | Thép tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 9 dem | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
7 | Thép tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 1 ly | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
8 | Thép tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 1.1 ly | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
9 | Thép tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 1.2 ly | Tấm nhỏ (1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
10 | Thép tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 1.4 ly | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
11 | Thép tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 1.5 ly | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
12 | Thép tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 1.8 ly | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
13 | Thép tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 2 ly | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
14 | Thép tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 2.5 ly | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM KẼM Z275 – Z8 (2023)
STT | Tên vật liệu | Xuất xứ | Độ dày | Báo giá |
1 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | Nhập khẩu | 4 dem | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
2 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | Nhập khẩu | 5 dem | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
3 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | Nhập khẩu | 6 em | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
4 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | Nhập khẩu | 7 dem | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
5 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | Nhập khẩu | 8 dem | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
6 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | Nhập khẩu | 9 dem | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
7 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | Nhập khẩu | 1 ly | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
8 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | Nhập khẩu | 1.1 ly | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
9 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | Nhập khẩu | 1.2 ly | Tấm nhỏ (1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
10 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | Nhập khẩu | 1.4 ly | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
11 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | Nhập khẩu | 1.5 ly | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
12 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | Nhập khẩu | 1.8 ly | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
13 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | Nhập khẩu | 2 ly | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ | ||||
14 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | Nhập khẩu | 2.5 ly | Tấm nhỏ (KT: 1x 2 m): Liên Hệ |
Tấm lớn (KT: 1.25 x 2.5 m): Liên Hệ |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400/Q235B/A36 (2023)
Tên vật liệu | Độ dày | Kích thước | Xuất xứ | Parem | Đơn giá (Đã VAT 10%) | |
KG | Tấm | |||||
Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 3 ly | 1500 x 6000 mm | NK | 211.96 Kg/tấm | 22.900 VNĐ | 4.853.655 VNĐ |
Thép tấm SS400/Q235B/A36 | 4 ly | 1500 x 6000 mm | NK | 282.6 Kg/tấm | 22.7000 VNĐ | 6.415.020 VNĐ |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN SS400/Q235B (2023)
Tên vật liệu | Độ dày | Kích thước | Xuất xứ | Parem | Đơn giá (Đã VAT 10%) | |
KG | Tấm | |||||
Thép tấm gân SS400/Q235B | 3 ly | 1500 x 6000 mm | NK | 239 Kg/tấm | 25.900 VNĐ | 6.190.100 VNĐ |
Thép tấm gân SS400/Q235B | 4 ly | 1500 x 6000 mm | NK | 309.06 Kg/tấm | 25.9000 VNĐ | 8.018.640 VNĐ |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM ĐÚC Q345B/A572 (CƯỜNG ĐỘ CAO)
Tên vật liệu | Độ dày | Kích thước | Xuất xứ | Đơn giá (Đã VAT 10%) |
Thép tấm đúc Q345B/A572 (cường độ cao) | 4 – 12 ly | 1500 x 6000 mm | NK | 26.100 VNĐ / kg |
Thép tấm đúc Q345B/A572 (cường độ cao) | 10 – 60 ly | 2000 x 6000 mm | NK | 26.100 VNĐ / kg |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN CHỐNG TRƯỢT (2023)
Tên vật liệu | Độ dày | Kích thước | Xuất xứ | Parem | Đơn giá (Đã VAT 10%) | |
KG | Tấm | |||||
Thép tấm gân chống trượt | 3 ly | 1500 x 6000 mm | NK | 239 Kg/tấm | 13.500 VNĐ | 3.226.500 VNĐ |
Thép tấm gân chống trượt | 4 ly | 1500 x 6000 mm | NK | 309.06 Kg/tấm | 13.500 VNĐ | 4.179.600 VNĐ |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM ĐÚC (2023)
Tên vật liệu | Độ dày | Kích thước | Xuất xứ | Đơn giá (Đã VAT 10%) |
Thép tấm đúc | 4 – 12 ly | 1500 x 6000 mm | NK | 14.200 VNĐ / kg |
Thép tấm đúc | 14 – 16 ly | 1500 x 6000 mm | NK | 15.200 VNĐ / kg |
Thép tấm đúc | 18 – 40 ly | 2000 x 6000 mm | NK | 15.200 VNĐ / kg |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM POSCO (2023)
Tên vật liệu | Độ dày | Kích thước | Xuất xứ | Parem | Đơn giá (Đã VAT 10%) | |
KG | Tấm | |||||
Thép tấm Posco | 3 ly | 1500 x 6000 mm | NK | 211.95 Kg/tấm | 13.500 VNĐ | 2.861.325 VNĐ |
Thép tấm Posco | 4 ly | 1500 x 6000 mm | NK | 282.6 Kg/tấm | 13.500 VNĐ | 3.815.100 VNĐ |
Lưu ý:
Khách hàng có nhu cầu tư vấn, báo giá tấm tôn tấm dày 3mm, 4mm,… Hoặc yêu cầu cắt vật liệu, vui lòng liên hệ với đơn vị Vật Tư Minh Anh qua số Hotline 0393661408 (Mr Việt) để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.
Đơn vị Vật Tư Minh Anh cung cấp các loại thép tấm 3 ly, 4 ly,… chính hãng, chất lượng với nhiều chủng loại khác nhau. Cụ thể như sau:
Thép tấm cán nóng có phần phôi thép được nung nóng ở 1000 độ C. Sau đó, phôi kim loại được cán mỏng với độ dày dao động từ 0.5 – 1mm. Xét về hình dạng bên ngoài, sản phẩm này sở hữu bề mặt dạng thô, có màu xanh đen đặc trưng. Xét về tính chất, thép tấm cán nóng có độ bền cao, dễ gia công tạo hình ở nhiệt độ cao,…
Số điện thoại liên hệ tư vấn và đặt hàng: 0393661408 (Mr Việt)
Thép tấm cán nguội 2mm, 3mm, 4mm,… sử dụng con lăn cỡ lớn để cán mỏng phôi thép. Để tránh phát sinh nhiệt lượng lớn trong quá trình sản xuất, đơn vị gia công sẽ bổ sung thêm một số dung môi chuyên dụng. Xét về ngoại hình, do được phủ 1 lớp dầu nên sản phẩm sở hữu bề mặt nhẵn bóng, đảm bảo tính thẩm mỹ cao. Bên cạnh đó, vật liệu này còn có độ bền cao, trọng lượng nhẹ, dễ thi công, lắp đặt,…
Số điện thoại liên hệ tư vấn và đặt hàng: 0393661408 (Mr Việt)
Thép tấm 3ly, 4 ly,… dạng trơn là vật liệu được sử dụng phổ biến hiện nay. Sản phẩm này sở hữu bề mặt dạng trơn, láng mịn, không thô ráp. Khi thi công cho công trình, tấm thép sẽ đảm bảo được yếu tố thẩm mỹ theo đúng yêu cầu. Trên thực tế, các loại thép tấm dạng trơn thường được ứng dụng trong ngành cơ khí, điện mặt trời, sản xuất đồ gia dụng,… phục vụ cho đời sống sinh hoạt của con người.
Số điện thoại liên hệ tư vấn và đặt hàng: 0393661408 (Mr Việt)
Thép tấm gân 2 ly, 3 ly, 4 ly,… sở hữu bề mặt trơn nhám, giúp chống trơn trượt hiệu quả. Với đặc điểm này, sản phẩm được ứng dụng phổ biến trong các lĩnh vực như: làm bậc cầu thang, sản xuất sàn xe, làm hàng rào chắn công trình,…
Số điện thoại liên hệ tư vấn và đặt hàng: 0393661408 (Mr Việt)
Thép tấm, tôn tấm 2 ly, 3 ly, 4 ly,… mạ kẽm là một trong những loại vật liệu được sử dụng phổ biến hiện nay. Trong quá trình gia công, sản phẩm này được phủ thêm một lớp kẽm, giúp chống gỉ sét dưới tác động khắc nghiệt của yếu tố thời tiết và môi trường.
Số điện thoại liên hệ tư vấn và đặt hàng: 0393661408 (Mr Việt)
Các loại thép tấm dày 3mm, 2mm, 4mm,… là loại vật liệu có tính ứng dụng rất linh hoạt, được sử dụng phổ biến trong nhiều linh vực đời sống. Dưới đây là một số ưu – nhược điểm của sản phẩm này.
Thép tấm 3 ly, 4ly,… sở hữu một số ưu điểm nổi bật. Cụ thể đó là:
Bên cạnh những ưu điểm như: độ bền cao, dễ bảo quản,… các loại thép tấm 0.5mm, 1mm, 2mm cũng tồn tại một số nhược điểm như sau:
Các loại thép tấm mỏng (0.5mm, 1mm, 2m, 3mm, 4mm,…) được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống, ví dụ như:
Khi sử dụng và bảo quản các loại thép tấm 3 ly, 4 ly,… người dùng cần chú ý các vấn đề sau đây:
Khi mua thép tấm 3 ly, 2 ly, 1 ly,… tại đơn vị Poy Vật Tư Minh Anh, khách hàng sẽ được chúng tôi cam kết một số vấn đề như sau:
Trên đây là những thông tin chi tiết về báo giá thép tấm 3 ly, 2 ly, 1 ly,… và những thông tin liên quan đến vật liệu. Khách hàng có nhu cầu mua thép tấm số lượng lớn với mức giá tốt nhất, vui lòng liên hệ với đơn vị Vật Tư Minh Anh để nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Vật Tư Minh Anh
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
Báo Giá Thép Lá, Tôn Tấm Mạ Kẽm Chuẩn Mới Cập Nhật 2023
Báo Giá Tấm Nhựa Cứng Kỹ Thuật PP/PE Eurolines Giá Tốt TPHCM