Dự toán nhà xưởng là công đoạn vô cùng quan trọng trong quá trình thi công nhà xưởng tiền chế. Việc dự toán chi phí xây dựng nhà xưởng chính xác giúp khách hàng có thể tiết kiệm ngân sách đầu tư, cũng như mang đến hiệu quả và sự thuận lợi khi thi công công trình. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Vật Tư Minh Anh tìm hiểu về các mẫu dự toán nhà xưởng tiền chế hợp lý và mới nhất hiện nay.
Khách hàng có nhu cầu tư vấn chi tiết về dự toán xây dựng nhà xưởng, vui lòng liên hệ theo:
Địa chỉ: 55 Đường 4, KĐT Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Email: vattuminhanh@gmail.com
Hotline, Zalo: 0988.623.839
Dưới đây, Vật Tư Minh Anh sẽ giới thiệu đến khách hàng các mẫu dự toán xây dựng nhà xưởng cập nhật mới nhất hiện nay:
Vật Tư Minh Anh xin giới thiệu bảng dự toán nhà xưởng tổng hợp mới nhất năm 2022:
STT | Hạng mục | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá vật liệu | Đơn giá nhân công, máy móc | Thành tiền |
I | Chi phí trực tiếp | |||||
1 | Xưởng sản xuất | Toàn bộ | 1 | 9,241,647,395 | 1,961,539,693 | 11,203,187,088 |
2 | Văn phòng | Toàn bộ | 1 | 4,883,385,198 | 1,289,606,253 | 6,172,992,171 |
3 | Nhà ăn | Toàn bộ | 1 | 1,702,197,155 | 573,915,067 | 2,276,112,221 |
4 | Bãi để xe | Toàn bộ | 1 | 830,548,158 | 186,973,727 | 1,017,521,885 |
5 | Khu vực bảo vệ | Toàn bộ | 1 | 249,635,628 | 53,631,530 | 303,267,158 |
6 | Đường chính | Toàn bộ | 1 | 1,801,760,640 | 330,823,230 | 2,132,583,870 |
7 | Hàng rào, cổng, cảnh quang | Toàn bộ | 1 | 1.248,609,902 | 319,299,795 | 1,567,909,697 |
8 | Bể nước (Dung tích: 400m3) | Toàn bộ | 1 | 774,364,161 | 251,906,660 | 1,026,270,821 |
9 | Bãi để xe ô tô | Toàn bộ | 1 | 69,031,106 | 14,826,848 | 83,857,954 |
10 | Trạm biến áp 2000KVA | Toàn bộ | 1 | 3.303,356,356 | 554,242,527 | 3.857,598,883 |
11 | Hệ thống điện động lực | Toàn bộ | 1 | 1.669,363 110 | 123,996,300 | 1.793,359.410 |
12 | Hệ thống chữa cháy | Toàn bộ | 1 | 459,634,635 | 82,833,690 | 542.468,325 |
13 | Hệ thống chống sét công trình | Toàn bộ | 1 | 37,022,328 | 4,105,500 | 41,127,828 |
14 | Hệ thống cấp thoát nước | Toàn bộ | 1 | 418,914,954 | 31,669,285 | 450,584.239 |
15 | Hệ thống điều hoà | Toàn bộ | 1 | 1,000,805,574 | 48,294,246 | 1,049,099,820 |
Tổng Cộng | 33,517,941,369 | |||||
II | Chi phí khác | |||||
1 | Lán trại, đường tạm | Toàn bộ | 1% | 335,179,414 | ||
2 | Chi phí thiết kế | Toàn bộ | 1.5% | 502,769,121 | ||
Tổng cộng | 873,948,534 | |||||
Tổng cộng I + II | 34,355,889,903 |
Sau đây là thông tin dự toán chi phí xây dựng nhà xưởng diện tích 25 x 42 (m) để quý khách hàng tham khảo:
A. Dự toán chi phí mua vật tư cho khung thép
STT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Kích thước
(D x R x C) |
Trọng lượng | Tổng trọng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
I | Cột chính nhà xưởng I (600-300)x150x8x10 | Cây | 12 | 7000 x (300-600) x 150 | 328.18 | 3,938.20 | |||
1 | Cánh cột | 2 | 7000 x 150 x 8 | 138.47 | 7000x150x8 | ||||
2 | Bụng cột | 1 | 7000 x 450 x 6 | 155.78 | 7000x(600-300) | ||||
3 | Bản mã chân cột | 1 | 340 x 200 x 12 | 6.73 | |||||
4 | Bán mã đỉnh cột | 1 | 600 x 150 x 12 | 8.90 | |||||
5 | Gân gia cường | 6 | 600 x 75 x 6 | 13.35 | |||||
6 | Gân gia cường đầu và chân cột | 10 | 600 x 75 x 8 | 4.95 | |||||
II | Cột đầu hồi nhà xưởng I 200x150x6x 8 | Cây | 12 | 8703 x 200 x 150 | 271.79 | 3,261.54 | |||
1 | Cánh cột | 2 | 8703 x 150 x 8 | 172.16 | |||||
2 | Bụng cột | 1 | 8703 x 200 x 6 | 86.08 | |||||
3 | Bản mã chân cột | 1 | 220 x 200 x 12 | 4.35 | |||||
4 | Bản mã đầu cột | 1 | 220 x 150 x 12 | 3.26 | |||||
5 | Gân gia cường 6 ly x 200 | 8 | 200 x 75 x 6 | 5.93 | |||||
III | Khung kèo chính I (300-600)x150x 6×8 (đoạn I) | Cây | 12 | 6000 x (300-600) x 150 | 331.65 | 3,979.74 | |||
1 | Cánh kèo | 2 | 6000 x 150 x 8 | 118.69 | |||||
2 | Bụng kèo | 1 | 6000x 600 x 6 | 178.04 | |||||
3 | Bản mã đuôi kèo | 1 | 600 x 150 x 12 | 8.90 | |||||
4 | Bản mã đỉnh kèo | 1 | 420 x 150 x 12 | 6.23 | |||||
5 | Gân gia cường kèo | 6 | 600 x 75 x 6 | 13.35 | |||||
6 | Bản mã gia cường đỉnh kèo | 1 | 300 x 100 x 6 | 1.48 | |||||
7 | Gân gia cường hai bản mã | 10 | 100 x 75 x 8 | 4.95 | |||||
IV | Khung kèo chính I 300 x 150 x 6 x 8 (đoạn II) | Cây | 12 | 6980 x 300 x 150 | 269.18 | 3,230.20 | |||
1 | Cánh kèo | 2 | 6980 x 150 x 8 | 138.08 | |||||
2 | Bụng kèo | 1 | 6980 x 300 x 6 | 103.56 | |||||
3 | Bản mã đuôi kèo | 1 | 420 x 150 x 12 | 6.23 | |||||
4 | Bản mã đỉnh kèo | 1 | 520 x 150 x 12 | 7.71 | |||||
5 | Gân gia cường kèo | 2 | 300 x 75 x 6 | 2.23 | |||||
6 | Gân gia cường đỉnh kèo | 1 | 600 x 200 x 6 | 5.93 | |||||
7 | Gân gia cường đuôi kèo | 1 | 300 x 100 x 6 | 1.48 | |||||
8 | Gân gia cường hai bản mã | 8 | 100 x 75 x 8 | 3.96 | |||||
V | Khung kèo đầu hồi nhà xưởng I 300 x 150 x 6 x 8 | Cây | 4 | 12880 x 300 x 150 | 496.23 | 1,984.93 | |||
1 | Cánh kèo | 2 | 12880 x 150 x 8 | 254.79 | |||||
2 | Bụng kèo | 1 | 12880 x 300 x 6 | 191.09 | |||||
3 | Bản mã đỉnh kèo | 1 | 520 x 150 x 12 | 7.71 | |||||
4 | Bản mã nối giữa kèo | 2 | 420 x 150 x 12 | 12.46 | |||||
5 | Bản mã đuôi kèo | 1 | 300 x 150 x 12 | 4.45 | |||||
6 | Gân gia cường đỉnh kèo | 1 | 600 x 150 x 12 | 5.93 | |||||
7 | Gân gia cường giữa kèo | 2 | 300 x 100 x 6 | 2.79 | |||||
8 | Gân gia cường bản mã | 16 | 100 x 75 x 8 | 7.91 | |||||
9 | Gân gia cường cánh, bụng kèo | 8 | 300 x 75 x 6 | 8.90 | |||||
VI | Thanh giằng khung kèo | 12 | 6000 x 180 x 150 | 320.47 | 3,845.62 | Cả thanh treo cửa cuốn | |||
1 | Chi tiết cánh | 2 | 6000 x 150 x 6 | 89.02 | |||||
2 | Chi tiết bụng | 1 | 6000 x 300 x 6 | 89.02 | |||||
3 | Bạt đầu dầm | 48 | 300 x 150 x 8 | 142.43 | |||||
VII | Chi tiết bát xà gồ | Cái | 312 | 150 x 150 x 4 | 231.45 | 293.17 | |||
1 | Giân gia cường | 312 | 120 x 50 x 4 | 61.72 | |||||
Tổng khối lượng nhà xưởng | 20,533.40 | Đơn giá chính:13,500 / Đơn giá phụ: 5,500 | 390,134,590 | ||||||
VIII | Chi tiết nóc gió C 100 x 500 | m | 36.12 | 90,000 | 3,250,800 | ||||
1 | Nóc gió C 150 x 50 x 983 | 2 | 0.983 x 100 x 46 | 1.97 | |||||
2 | Nóc gió C 150 x 50 x 693 | 2 | 0.693 x 100 x 46 | 1.39 | |||||
3 | Nóc gió C 150 x 50 x 1334 | 2 | 1.334 x 100 x 46 | 2.67 | |||||
IX | Chi tiết xà gồ C 150 x 50 x 2 | m | 1896 | 6000 x 150 x 50 | 67,000 | 127,032,000 | |||
1 | Xà gồ mái C 150 x 50 x 2 | Cây | 172 | 6000 x 150 x 50 | |||||
2 | Xà gồ nóc gió C 150 x 50 x 2 | Cây | 30 | 6000 x 150 x 50 | |||||
3 | Xà gồ vách C 150 x 50 x 2 | Cây | 70 | 6000 x 150 x 50 | |||||
4 | Xà gồ vách đầu hồi C 150 x 50 x 2 | Cây | 22 | 6000 x 150 x 50 | |||||
5 | Xà gồ vách đầu hồi C 150 x 50 x 2 | Cây | 22 | 6000 x 150 x 50 | |||||
X | Tole lợp | m2 | 3315,56 | m | 184,787,580 | ||||
1 | Tôn mái 4 zem | m2 | 1066.8 | 42 x 12.7 x 1 | 70,500 | 75,209,400 | |||
2 | Lớp cách nhiệt, tole mái | m2 | 1066.8 | 42 x 12.7 x 1 | 25,500 | 27,203,400 | |||
3 | Tole vách 4 zem cao 5300 | m2 | 445.2 | 42 x 5.3 x 1 | 70,500 | 31,386,600 | |||
4 | Tole vách gian đầu hồi 4 zem | m2 | 365 | 25 x 7.3 x 1 | 70,500 | 25,723,500 | |||
5 | Tole nóc gió 4 zem | m2 | 240 | 4 x 1 x 30 | 70,500 | 16,920,000 | |||
6 | Tole viền góc 3 zem | m2 | 41.6 | 6.5 x 0.4 x 1 | 60,000 | 2,496,000 | |||
7 | Tole nóc + tole 2 gian đầu hồi | m2 | 36.4 | 6.5 x 0.8 x 1 | 60,000 | 2,184,000 | |||
8 | Máng xối | m2 | 53.76 | 6.4 x 0.6 | 68,000 | 3,655,680 | |||
XI | Bu lông và phụ kiện | Bộ | 115,301,000 | ||||||
1 | Bu lông móng | 96 | 24 x 4 | 100,000 | 9,600,000 | Bu lông móng M30 x 700 | |||
2 | Bu lông liên kết | 450 | 5 x 9 x 10 | 15,000 | 6,750,000 | Bu lông liên kết M20 x 60 (8.8) | |||
3 | Bu lông xà gồ | 1328 | 332 x 4 | 2,000 | 2,656,00 | Bu lông xà gồ M12 x 40 | |||
4 | Vít bắn tole | Bịch | 80 | 70,000 | 5,600,000 | ||||
5 | Ty giằng xà gồ | Cây | 168 | 7 x 12 x 2 | 18,000 | 3,0240,000 | Ty giằng xà gồ M10 x 1250 | ||
6 | Dây cáp giằng | m | 144 | 9 x 8 x 2 | 20,000 | 2,880,000 | |||
7 | Tăng đơ | Bộ | 32 | 18,000 | 576,000 | M14 | |||
8 | Ốc siết cáp | Cái | 576 | 10,000 | 5,760,000 | ||||
9 | Cửa sổ | Cái | 28.8 | 8 x 3 x 1.2 | 700,000 | 20,160,000 | Dày 4 ly, 1.2 x 3 m = 8 bo | ||
10 | Cửa cuốn ngang | Cái | 67.1 | 2 x 5.5 x 6.1 | 450,000 | 30,195,000 | 6.1 x 5.5 m = 2 bo | ||
11 | Motor + remote cửa cuốn | Cái | 2 | 3,650,000 | 7,300,000 | 2 bo | |||
12 | Ốc mái đón cửa cuốn cáp | Cái | 32 | 32 x 2 x 8 | 650,000 | 20,800,000 | Tôn mái 4 zem, 8 x 2 m = 2 bo | ||
Tổng phần vật tư nhà xưởng: 820,505, 970 |
B. Dự toán chi phí vận chuyển và lắp đặt phần khung, cột kèo
STT | Hạng mục | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Vận chuyển cấu kiện, vật liệu đến công trường | Kg | 20,533 | 500 | 10,266,700 |
2 | Lắp đặt khung xương, tôn mái | m2 | 1,050 | 55,000 | 57,750,000 |
3 | Lắp đặt tôn vách | m2 | 1,182 | 25,000 | 29,549,000 |
4 | Cần cẩu | Cái | 4 | 3,300,000 | 13,200,000 |
5 | Sơn chống sét cho cột kèo và giằng | m2 | 1050 | 20,000 | 21,000,000 |
6 | Sơn phủ màu | m2 | 1050 | 30,000 | 31,500,000 |
7 | Sơn chống sét và sơn màu xà gồ | m2 | 1896 | 5,000 | 4,480,000 |
Tổng cộng: 172,745,700 |
C. Dự toán chi phí thi công và thuế
STT | Hạng mục | Thành tiền |
1 | 10% Thuế giá trị gia tăng | 99,325,167 |
2 | Tổng chi phí thi công, đã bao gồm thuế | 1,092,576,827 |
Tổng cộng: 993,251,670 |
Vật Tư Minh Anh là nhà thầu thi công nhà xưởng tiền chế trọn gói uy tín nhất hiện nay. Đơn vị này đã hoàn thành nhiều dự án xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế theo yêu cầu của khách hàng với chi phí đầu tư tiết kiệm. Dưới đây là bảng dự toán nhà xưởng để quý khách tham khảo:
1. Chi phí thi công toàn bộ công trình
STT | Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá |
1 | Thi công, lắp đặt nhà xưởng thông dụng | m2 | 1.300.000 – 1.700.000 VNĐ |
2 | Thi công, lắp đặt nhà thép tiền chế | m2 | 1.500.000 – 2.600.000 VNĐ |
3 | Xây dựng nhà xưởng bê tông cốt thép | m2 | 2.500.000 – 3.500.000 VNĐ |
4 | Xin cấp phép xây dựng (hỗ trợ tư vấn pháp lý miễn phí) | hồ sơ | 50.000.000 – 200.000.000 VNĐ |
5 | Thiết kế nhà xưởng (khu vực sản xuất, văn phòng, cảnh quan,…) | m2 | 50.000 – 80.000 VNĐ |
6 | Lắp đặt trạm biến áp cho xưởng sản xuất (50KVA – 2500KVA) | trạm | 500.000.000 0 1.500.000.000 VNĐ |
7 | Thi công điện nhà xưởng (lắp đặt dây dẫn, hệ thống chiếu sáng, tủ điện,…) | m2 | 30.000 – 50.000 VNĐ |
8 | Thi công hệ thống PCCC (hệ thống chữa cháy vách tường, Sprinkler,…) | m2 | 14.000 – 18.000 VNĐ |
9 | Lắp đặt cầu trục (2 – 100 tấn, dầm đơn – dầm đôi) | cầu trục | 150.000.000 – 550.000.000 VNĐ |
10 | Lắp đặt hệ thống thang máy vận chuyển hàng | cái | Liên hệ |
11 | Hoàn công xây dựng (hỗ trợ tư vấn miễn phí) | hồ sơ | 30.000.000 – 200.000.000 VNĐ |
2. Chi phí gia công khung thép chịu lực
STT | Gia công cấu kiện | Đơn vị | Số lượng |
1 | Khung thép chịu lực | m2 | 500 |
2 | Bu lông liên kết móng, cột kèo, xà gồ,… | m2 | 500 |
3 | Hệ thống giằng cột, xà gồ mái, xà gồ vách,… | m2 | 500 |
Tổng kết cấu: 500 | |||
Đơn giá: 486.000 VNĐ | |||
Thành tiền: 243.000.000 VNĐ |
3. Chi phí gia công hệ thống xà gồ
STT | Gia công cấu kiện | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Xà gồ thưng tường | m2 | |
2 | Xà gồ cửa sổ | bộ | |
3 | Xà gồ khung cửa sổ chớp lấy gió | bộ | |
4 | Tôn thừng | m2 | Chưa bao gồm cửa nhôm kính |
5 | Tôn thừng | m2 | Chưa bao gồm cửa sổ chớp lấy gió |
6 | Phụ kiện đi kèm xà gồ | m2 | |
7 | Giằng xà gồ mạ kẽm | bộ | |
8 | Chi phí vận chuyển | ||
Thành tiền: 118.518.120 VNĐ |
4. Chi phí gia công tole mái
STT | Gia công cấu kiện | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Tôn mái | m2 | |
2 | Đường ống thoát nước phần mái tôn | m2 | |
3 | Máng xối cho mái tôn | m2 | |
4 | Xà gồ mái | m2 | |
5 | Tôn thưng | m2 | Đã bao gồm cửa chớp |
6 | Xà gồ khung cửa sổ chớp lấy sáng, lấy gió | bộ | |
Thành tiền: 920.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Chi phí thi công nhà xưởng tiền chế chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo từng năm hoặc theo các yêu cầu phát sinh của khách hàng. Quý khách muốn biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với Vật Tư Minh Anh qua số hotline 0988.623.839 để nhận được sự hỗ trợ nhanh nhất.
Xem thêm: Đơn Giá Nhân Công Xây Dựng Nhà Xưởng Thép Tiền Chế 2023
Dự toán chi phí xây dựng nhà xưởng bao gồm các hạng mục sau đây:
Chi phí cần chi trả trước khi tiến hành xây dựng có thể bao gồm những vấn đề sau đây:
Chi phí xây dựng nhà xưởng gồm nhiều hạng mục khác nhau. Cụ thể như sau:
Thông thường, chi phí xây dựng nhà xưởng sẽ được nhà thầu thông báo trực tiếp cho khách hàng dữ liệu báo giá chính xác. Điều này giúp quý khách có thể hoạch định ngân sách đầu tư một cách hiệu quả, tránh lãng phí. Với những dự án xây dựng nhà xưởng quy mô lớn, chủ đầu tư có thể mở các cuộc đấu thầu để lựa chọn đơn vị thi công phù hợp.
Bên cạnh các chi phí trả trước và trong quá trình xây dựng, chi phí mua trang thiết thiết bị – vật liệu cũng là hạng mục không thể thiếu trong dự toán nhà xưởng. Để thi công nhà xưởng tiền chế, khách hàng cần tính toán ngân sách để mua các nguyên vật liệu, máy móc sau đây:
Chi phí quản lý dự án cũng là một hạng mục rất quan trọng trong dự toán chi phí nhà xưởng. Ngân sách dùng cho quản lý dự án bao gồm:
Để xây dựng nhà xưởng một cách thuận lợi, chủ đầu tư cần dự toán chi phí chi trả cho công tác tư vấn. Hạng mục này bao gồm:
Chi phí dự phòng là khoản phí dự trù để đề phòng các trường hợp phát sinh cần sử dụng đến ngân sách. Điều này giúp khách hàng có thể xoay sở kịp thời trong các trường hợp như:
Sau đây, Vật Tư Minh Anh sẽ nêu rõ các yếu tố tác động đến chi phí, dự toán nhà xưởng:
Vị trí xây dựng nhà xưởng công nghiệp ảnh hưởng trực tiếp đến đơn giá thi công. Bởi mỗi khu vực sẽ có đặc điểm địa hình, nền đất, giao thông, thời tiết,… khác nhau. Điều này quyết định đến phương án thi công nhà xưởng, cũng như khả năng cung cấp, vận chuyển vật liệu,…
Trên thực tế có thể thấy, những công trình có diện tích xây dựng càng lớn thì chi phí đầu tư càng cao và ngược lại. Do đó, để tiết kiệm ngân sách, quý khách cần dự toán nhà xưởng tiền chế một cách hợp lý để không làm ảnh hưởng đến các hạng mục khác.
Công năng, mục đích xây dựng nhà xưởng ảnh hưởng rất lớn đến đơn giá thi công. Mỗi loại hình công trình sẽ có những phương án thiết kế khác nhau. Ví dụ, nhà kho bảo quản sẽ có kiến trúc đơn giản hơn so với những mẫu xưởng sản xuất, xưởng gia công hàng hoá,… Do đó, chi phí đầu tư cũng thấp hơn và ngược lại.
Như đã thông tin, mỗi loại nhà xưởng sẽ có đơn giá xây dựng khác nhau. Ví dụ, chi phí xây nhà kho sẽ thấp hơn so chi phí xây xưởng sản xuất, nhà ở dân dụng,… Bởi loại hình này có thiết kế đơn giản và thời gian hoàn thành nhanh chóng. Để tiết kiệm ngân sách đầu tư, quý khách cần tính toán kỹ lưỡng để đảm bảo thiết kế của nhà xưởng phù hợp với nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp.
Các mẫu nhà xưởng có thiết kế càng đơn giản, ít hạng mục xây dựng thì đơn giá thi công càng thấp và ngược lại. Thiết kế của nhà xưởng ảnh hưởng rất lớn đến phương án thi công, chọn vật liệu, cũng như thời gian hoàn thiện công trình,… Do đó, khách hàng cần có sự tư vấn chuyên môn để được hỗ trợ thiết kế nhà xưởng phù hợp với mục đích sử dụng.
Phương án thi công là yếu tố quan trọng nhất, quyết định đến chi phí xây dựng nhà xưởng. Việc sử dụng trụ thép, dầm đơn, dầm đôi, gạch hay bê tông cốt thép,… sẽ tác động rất lớn đến việc lựa chọn vật liệu, cũng như đơn giá nhân công nhân xây dựng.
Tiến độ xây dựng công trình là yếu tố rất quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến đơn giá thi công nhà xưởng. Việc hoàn thành công trình đúng thời hạn giúp hạn chế phát sinh các chi phí không cần thiết. Từ đó, tiết kiệm ngân sách đầu tư cho doanh nghiệp.
Yếu tố môi trường, thẩm mỹ ảnh hưởng đến một phần của đơn giá thi công nhà xưởng. Ví dụ, các công trình được xây dựng ở những khu vực có điều kiện thời tiết bất lợi, cũng như có thiết kế phức tạp, đòi hỏi tính thẩm mỹ cao thì chi phí xây dựng sẽ cao hơn và ngược lại.
Trên thế giới, có rất nhiều phương án lập dự toán xây dựng nhà xưởng. Phổ biến nhất ở Việt Nam, đó là:
Tuỳ vào vốn ngân sách đầu tư, cũng như quy mô của dự án,… doanh nghiệp có thể lựa chọn phương án dự toán nhà xưởng phù hợp. Với những dự án lớn, tích hợp nhiều công trình, thì khách hàng có thể lựa chọn một trong những phương pháp nêu trên hoặc kết hợp nhiều phương pháp dự toán để mang đến hiệu quả tốt nhất.
Vật Tư Minh Anh là một trong những đơn vị xây nhà xưởng giá rẻ trọn gói uy tín nhất hiện nay. Cơ sở này nhận được sự tín nhiệm của khách hàng bởi mức độ chuyên nghiệp, hoàn thành rất nhiều dự án đạt yêu cầu. Đến với Vật Tư Minh Anh, quý khách còn được:
Trên đây là dự toán nhà xưởng tổng hợp, cập nhật mới nhất hiện nay. Khách hàng có nhu cầu tư vấn, giải đáp thắc mắc,… vui lòng liên hệ với Vật Tư Minh Anh để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Vật Tư Minh Anh
Có thể bạn quan tâm:
15+ Mẫu Nhà Xưởng Thép Tiền Chế Đơn Giản Đẹp Tiện Dụng